Tên Các Loại Quả Trong Tiếng Anh Thông Dụng đầy đủ Nhất

  • Hotline: 0377.867.319
  • studytienganh.vn@gmail.com
  • Học Tiếng Anh Qua Phim
  • Privacy Policy
  • Liên hệ
  • DANH MỤC
      • TỪ VỰNG TIẾNG ANH
      • Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
      • Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
      • Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
      • Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
      • Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
      • Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
      • Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
      • ĐỀ THI TIẾNG ANH
      • Đề thi thpt quốc gia48 đề
      • Đề thi TOEIC20 đề
      • Đề thi Violympic
      • Đề thi IOE
      • LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
      • Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
      • Luyện nói tiếng anh theo chủ đề170 câu
      • Luyện nói tiếng anh theo từ vựng50.000 câu
      • IDIOM tiếng anhUpdating
      • TIẾNG ANH HÀNG NGÀY
      • Tiếng anh qua tin tức
      • Tiếng anh qua phim99.000 VNĐ
      • Tiếng anh qua bài hát
      • NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
      • Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
      • Ngữ pháp tiếng anh giao tiếp134 chủ điểm
      • Ngữ pháp tiếng anh ôn thi đại học27 chủ điểm
      • 12 thì trong tiếng anh12 Thì
      • TIẾNG ANH GIAO TIẾP
      • Tiếng anh giao tiếp beginner
      • Tiếng anh giao tiếp elementary
      • LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
      • Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
      • Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
      • Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
      • TIẾNG ANH THEO LỚP
      • Tiếng anh lớp 1
      • Tiếng anh lớp 2
      • Tiếng anh lớp 3
      • Tiếng anh lớp 4
      • Tiếng anh lớp 5
  • | PHƯƠNG PHÁP
  • | NẠP VIP
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
Tên các loại quả trong tiếng Anh thông dụng đầy đủ nhất

Học tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp học rất hiệu quả để nâng cao vốn từ được nhiều người áp dụng. Nhằm giúp người học có những cụm chủ đề thú vị, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn Tên các loại quả trong tiếng Anh một cách đầy đủ nhất.

Các loại quả trong tiếng Anh

                                                (Các loại quả trong tiếng Anh)

I- Các loại quả trong tiếng Anh thông dụng

Học tiếng Anh bằng phương pháp giao tiếp qua ẩm thực là cách học thú vị và tăng sự hứng khởi cho bất kỳ ai tham gia. Để là người tự tin trong các buổi học thực tế, bạn hãy nhớ hết nhóm từ các loại quả trong tiếng Anh thông dụng này nhé.

1. Avocado [,ævou'kɑ:dou]:  Bơ

2. Apple ['æpl] :   Táo

3. Orange ['ɔrindʒ]:    Cam

4. Banana [bə'nɑ:nə]:    Chuối

5. Grape [greip]:     Nho

6. Grapefruit ['greipfru:t] (or Pomelo) : Bưởi

7. Starfruit [stɑ: fru:t] :  Khế

8. Mango ['mæηgou]:    Xoài

9. Pineapple ['painæpl]:   Dứa, Thơm

10. Mangosteen ['mæηgousti:n]:   Măng Cụt

11. Mandarin ['mændərin] :   Quýt

12. Kiwi fruit ['ki:wi:] [fru:t]:   Kiwi

13. Kumquat ['kʌmkwɔt]:   Quất

14. Jackfruit ['dʒæk,fru:t]:     Mít

15. Durian ['duəriən]:   Sầu Riêng

Học đến đây các bạn đã cảm thấy thèm ăn chưa. Các loại quả trong tiếng Anh thực sự là rất phong phú, các bạn nhỉ!

16. Lemon ['lemən] :     Chanh Vàng

17. Lime [laim]:   Chanh Vỏ Xanh

18. Papaya [pə'paiə]:   Đu Đủ

19. Soursop ['sɔ:sɔp]:     Mãng Cầu Xiêm

20. Custard-apple ['kʌstəd,æpl]:  Mãng Cầu (Na)

21. Plum [plʌm] :  Mận

22. Apricot ['eiprikɔt]:  Mơ

23. Peach [pi:t∫] :    Đào

24. Cherry ['t∫eri] :     Anh Đào

25. Sapota [sə'poutə]:    Sapôchê (Hồng xiêm)

26. Rambutan [ræm'bu:tən]:    Chôm Chôm

27. Coconut ['koukənʌt]:     Dừa

28. Guava ['gwɑ:və]:     Ổi

29. Pear [peə(r)]:    Lê

30. Persimmon [pə'simən]:   Hồng

31. Fig [fig]:    Sung

Quả sung

32. Dragon fruit ['drægən] [fru:t]:  Thanh Long

33. Melon ['melən] :    Dưa

34. Watermelon ['wɔ:tə'melən] :  Dưa Hấu

35. Lychee [lai't∫e:]:   Vải

36. Longan ['lɔηgən]:   Nhãn

37. Pomegranate ['pɔmigrænit]:  Lựu

38. Berry ['beri]:     Dâu

39. Strawberry ['strɔ:bri] :      Dâu Tây

40. Passion fruit ['pæ∫n] [fru:t]:  Chanh Dây

II. Tên một số loại quả trong tiếng Anh ít thông dụng hơn

Các loại quả trong tiếng Anh có rất nhiều nhưng đa số chúng ta chỉ biết đến những loại quả phổ biến. Và để tránh những tình huống khó xử hay gọi nhầm tên, chúng tôi giới thiệu đến các bạn những từ tiếng Anh về các loại quả chưa được biết đến rộng rãi. Hãy mở rộng vốn từ của mình, chúng không bao giờ là thừa cả.

41. Currant ['kʌrənt]:    Nho Hy Lạp

42. Citron ['sitrən]:    Quả thanh yên

43. Gooseberry /’dʤu:dʤu:b/:  Tầm ruộc

44. Tamarind /’tæmərind/:      Me

45. Jujube  /’dʤu:dʤu:b/      Táo tàu

46. Cantaloupe /’kæntəlu:p/      Dưa vàng

47. Honeydew /’hʌnidju:/     Dưa xanh

48. Ambarella ['æmbə'rælə]       Cóc

49. Baby jackfruit ['beibi 'dʒæk,fru:t]:   Trái gấc

50. Burmese grape [bə:'mi:z greip]: Dâu da

51. Canistel :      Trứng gà/Lêkima

52. Cantaloup ['kæntəlu:p]:    Dưa lưới

53. Date [deit]:    Chà là

54. Dragon fruit ['drægən fru:t]:  Thanh long

55. Mandarin / Tangerine [,tændʒə'ri:n]: Quýt

56. Milk apple / Star apple:       Trái vú sữa

57. Mulberry ['mʌlbəri]:       Trái dâu tằm

58. Nectarine ['nektərin]:       Trái xuân đào

59. Noni ['nouni] :    Trái nhàu

60. Otaheite gooseberry ['guzbəri]: Chùm ruột

61. Rose apple ['rouz 'æpəl]:    Quả gioi

62. Soursop ['saʊə:sɔp]:     Mãng cầu xiêm

63. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/:  Điều

64. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/:    Vú sữa

Tiếp tục với các loại quả trong tiếng Anh nào!

65. Almond: /’a:mənd/:   Quả hạnh

66. Chestnut: /´tʃestnʌt/:    Hạt dẻ

67. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/:    Dưa bở ruột xanh

68. Blackberries: /´blækbəri/:     Mâm xôi đen

69. Raisin: /’reizn/:   Nho khô

70. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/:    Táo ta

71. Dates: /deit/:      Quả chà là

72. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: Quả hạnh xanh

73. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/:      Quả chanh vùng Tây Ấn

74. Cranberry: /’krænbəri/:    Quả nam việt quất

75. Marang:     Mít tố nữ

76. Gooseberry /´gu:zbəri/:   Trái lý gai

77. Quince /kwins/:  Quả mộc qua

78. Loquat:   Quả sơn trà Nhật Bản

79. Blueberry [ˈbluːbəri]:    Việt quất

80. Plantain /ˈplæn.tᵊn/:    Quả chuối lá

Bài học về cụm chủ đề các loại quả trong tiếng Anh tạm kết thúc tại đây!

Với kho từ phong phú về các loại quả trong tiếng Anh trên, chắc chắn các bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp về chủ đề này. Hãy truy cập https://www.studytienganh.vn mỗi ngày để học thêm các chủ đề tiếng Anh mới nhé!

Chúc các bạn học tập vui vẻ và hiệu quả!

THANH HUYỀN

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Out trình là gì? Ý nghĩa out trình trong game, facebook, đá bóng là gì?
  • Top 5 trang web tra từ và nghe phát âm tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay
  • "Sư Phạm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Góc giải đáp: Reup Story là gì?
  • Cấu Trúc và Cách Dùng từ Report trong câu Tiếng AnhTừ
  • "Số 50" trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ trong Tiếng Anh
  • Làm căn cước công dân ở đâu? Thủ tục làm thẻ căn cước công dân gắn chip thực hiện như thế nào?
  • Come Out là gì và cấu trúc cụm từ Come Out trong câu Tiếng Anh
  • Tất cả
  • Blog
  • Tin Tức
  • Bài Giảng
Top kiểu soái tóc đẹp cho bé trai hottrend31/05/2023Văn mẫu cảm nhận đây thôn vĩ dạ hay nhất30/05/2023Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển đại học 202330/05/2023Luyện tập đóng vai nhân vật ông hai kể lại chuyện làng30/05/2023Hướng dẫn vẽ con vật đơn giản đáng yêu cho bé28/05/2023Cách làm bài văn nghị luận đạt điểm cao trong các kỳ thi28/05/202314/2 là ngày gì ai tặng quà cho ai? Có thể bạn chưa biết28/05/2023Gợi ý đặt tên con trai theo ý nghĩa hay nhất28/05/2023Những tác dụng của dấu phẩy có thể bạn chưa biết28/05/2023Ngữ văn 10: Soạn bài Chí khí anh hùng28/05/2023 Top kiểu soái tóc đẹp cho bé trai hottrend31/05/2023Văn mẫu cảm nhận đây thôn vĩ dạ hay nhất30/05/2023Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển đại học 202330/05/2023Luyện tập đóng vai nhân vật ông hai kể lại chuyện làng30/05/2023Hướng dẫn vẽ con vật đơn giản đáng yêu cho bé28/05/2023Cách làm bài văn nghị luận đạt điểm cao trong các kỳ thi28/05/202314/2 là ngày gì ai tặng quà cho ai? Có thể bạn chưa biết28/05/2023Gợi ý đặt tên con trai theo ý nghĩa hay nhất28/05/2023Những tác dụng của dấu phẩy có thể bạn chưa biết28/05/2023Ngữ văn 10: Soạn bài Chí khí anh hùng28/05/2023 [Soạn văn 11] Bài Đây Thôn Vĩ Dạ ( Hàn Mặc Tử ) Ngắn và chi tiết nhất26/01/2023Tổng hợp hình nền game Free Fire (FF) siêu ngầu tải về điện thoại18/01/2023Sưu tầm ảnh cầu thủ Ronaldo bóng đá siêu đẹp làm hình nền18/01/2023Những câu tục ngữ, thành ngữ hay về cuộc sống17/01/2023Chơi chữ là gì, kể tên các lối chơi chữ thường gặp (Ngữ Văn 7)17/01/2023Tổng hợp những câu danh ngôn hay về cuộc sống ý nghĩa17/01/2023Những Caption hay về cuộc sống ngắn gọn và ý nghĩa17/01/202399+ stt cuộc sống an nhiên bình yên cho bạn17/01/2023Sưu tầm những bài viết hay về cuộc sống ngắn17/01/2023[Sưu Tầm] Những câu nói hay và hài hước về cuộc sống đăng Facebook04/01/2023 Copyright © 2017
  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • FAQs
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Đăng nhập Đăng nhập qua Google+

Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn

Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:

Từ khóa » Dưa Vàng Dịch Tiếng Anh