Tên Tiếng Anh Các Loại Gỗ - VINAMDF

Trong thời kì hội nhập kinh tế hiện nay, hầu hết các doanh nghiệp gỗ Việt Nam đều mong muốn phát triển sản phẩm của mình ra thị trường nước ngoài.

Hôm nay, Vinamdf xin cung cấp thêm thông tin cho các bạn về tên tiếng Anh của một số loại gỗ thông dụng tại Việt Nam.

Hy vọng bài viết có thể giúp đỡ cho các bạn trong quá trình trao đổi với đối tác bằng ngôn ngữ quốc tế này.

Tên gỗ Tên Tiếng Anh
Tràm Acacia
Cao su Rubber
Giáng hương Narra Padauk
Gỗ đỏ Red – wood
gụ Sindoer, Sepertir
Hoàng đàn Cypress
Huệ mộc Padauk
Huỳnh đường Lumbayau
Pơ mu Vietnam HINOKI
Thông tre 5 Leaf Pine
Trai Rose-wood
Trắc Techicai Sitan
Trầm hương Santai wood
Căm xe Pyinkado
Nghiến Iron-wood
Kiền kiền Merawan Giaza
Sao Goldden oak, yellowwish – wood, Merawan
Sến Lauan meranti
Táu Apitong
Xoay Rose – wood
Cà chắc meranti
Cà ổi meranti
Chai Lauan meranti
Chò White Meranti
Huỳnh (Terminalia, Myrobolan)
Săng lẻ Largerstromia
Gội dầu Pasak
Giổi Menghundor
Hổng tùng kim giao Magnolia
Long não Camphrier, Japanese camphor tree
Mít Jack-tree, Jacquier
Sến Lauan, Meranti
Vên vên Mersawa, Palosapis
Bản xe Medang
Chôm chôm Yellow Flame
Cồng tía Santa Maria, Bintangor
Dầu Apitong, Keruing yang
Thông đuôi ngựa Horsetail tree,
Thông nhựa Autralian Pine
Xà cừ Faux Acajen
Xoài Manguier Mango
Cẩm lai Rose-wood
Bằng lăng cườm Lagerstromia

Dịch và sưu tầm: Vinamdf.com

Còn nữa..

Các bài khác
  • Phân biệt HDF và MDF lõi xanh (MDF HMR) (16.08.2016)
  • So sánh CARB P2 và E2 (16.08.2016)
  • Quy trình sản xuất MDF (21.07.2016)

Từ khóa » Gỗ Ghép Cao Su Tiếng Anh Là Gì