Tên Tiếng Anh - Tên Latin Một Số Loài Cá Biển Của Việt Nam

Tên tiếng Việt: Tên tiếng Anh: Tên la tinh

1. Cá nổi lớn: 1. Big pelagic fishes

Cá ngừ Tuna Thunnus
Cá kiếm Swordfish Xiphias Gladius
Cá cờ Marlin Makaira indica
Cá thu Mackerel Acanthocybium
Cá nục heo (cá dũa) Mahi-mahi Coryphaena hippurrus

2. Cá nổi nhỏ: 2. Small Pelagic fishes

Cá hè Emperor Lethrinidae
Cá nục, sòng Scad Carangidae (Decaplerus, Megalaspis,Ttrachurus)
Cá chỉ vàng Yellow strip trevally Selaroides leptolepis
Cá trích Herring Clupeidea
Cá cơm Anchovies Engraulidae
Cá bạc má Indian mackerel Rastrelliger kanagurta

3. Cá rạn: 3. Rock fishes

Cá song (cá mú) Grouper Ephinephelus
Cá chẽm (vược) Barramundi, Giant Seaperch Lates calcarifer
Cá hồng Snapper Lutjanus

4.Cá đáy: 4. Demersal fishes

Cá bơn, Cá lưỡi trâu

Flounder, Tongue sole

Pseudorhombus, Cynoglosus robustus
Cá hố Largehead hairtail Trichiurus lepturus
Cá chim Pomfret Stromateoides
Cá lượng Threadfin bream Nemipterus
Cá sạo Grunt Pomadasys
Cá trác Moontail bigeye Plectorynchus hamrur
Cá đù bạc Silver croaker Pennahia argentata
Cá đục bạc Silver sillago Silago sihama
Cá bánh đường (cá miền sành hai gai) Long spine seabream (Yellow back seabream) Evynnis cardinalis
Cá lượng (cá đổng cờ) Threadfin bream Nemipterus
Cá đầu vuông (cá đổng quéo) Japanese horsehead fish Branchiostegus japonicus
Cá phèn ( một sọc, hai sọc) Goldband goatfish, yellow goatfish Upeneus moluccensis, Upeneus sulphureus
Cá đối mục Bully mullet Mugil cephalus

Từ khóa » Cá Biển Tiếng Anh Là Gì