TÊN TIẾNG NHẬT CỦA BẠN LÀ GÌ

CÁCH CHUYỂN TÊN TIẾNG VIỆT QUA TIẾNG NHẬT

Chào các bạn , bên cạnh phiên âm Katakana, chúng ta cũng có thể chuyển tên của mình sang tiếng Nhật nữa đấy. Cùng Trung Tâm Nhật Ngữ Thời Đại Mới tìm hiểu xem tên tiếng Nhật của bạn là gì nhé! TDM Education sẽ hướng dẫn các bạn một số cách chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật mà vẫn giữ được ý nghĩa và sắc thái của tên nhé. Tuy nhiên do khác nhau về mặt văn hóa và ngôn ngữ, nên các cách này không thể coi là quy chuẩn để chuyển đổi và độ chính xác hoàn toàn đâu các bạn ạ. Các bạn cần lưu ý là mỗi chữ kanji ngoài cách đọc “kun’yomi” và “on’yomi” thì còn có cách đọc 名付け “nazuke” là cách đọc gắn trong tên.

PHẦN I: CÁC TÊN THƯỜNG GẶP Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật (kun’yomi) hoặc Hán Nhật (on’yomi) Anh Tuấn 英俊 => 英俊 => Hidetoshi Linh 鈴 => 鈴 => Suzu Nghĩa 義 => 義 => Yoshi Chính 正 => 正 => Masa Thông 聡 => 聡 => Satoshi Dũng 勇 => 勇 => Yuu Tuấn 俊 => 俊 => Shun Nam 南 => 南 => Minami Đông 東 => 東 => Higashi Trường 長 => 長 => Naga Chiến 戦 => 戦 => Ikusa Bình 平 => 平 => Hira Công 公 => 公 => Isao Thanh 清 => 清 => Kiyoshi Hùng 雄 => 雄 => Yuu Thắng 勝 => 勝 => Shou Thăng 昇 => 昇 => Noboru / Shou Khang 康 => 康 => Kou Quang 光 => 光 => Hikaru Quảng 広 => 広 => Hiro Cường 強 => 強 => Tsuyoshi Hòa 和 => 和 => Kazu Vinh 栄 => 栄 => Sakae Vũ 武 => 武 => Takeshi Nghị 毅 => 毅 => Takeshi Long 隆 => 隆 => Takashi Hiếu 孝 => 孝 => Takashi Kính 敬 => 敬 => Takashi Quý 貴 => 貴 => Takashi Sơn 山 => 山 => Takashi Hương 香 => 香 => Kaori Hạnh 幸 => 幸 => Sachi Thu 秋 => 秋 => Aki (=> Akiko) Thu Thủy 秋水 => 秋水 => Akimizu Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako) Mỹ Hương 美香 => 美香 => Mika Kim Anh 金英 => 金英 => Kanae Ái 愛 => 愛 => Ai Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari Tuyền 泉 => 泉 => 泉、伊豆見、泉美、泉水 Izumi

Một số tên ca sỹ: Mỹ Linh 美鈴 => 美鈴 => Misuzu Thủy Tiên => 水仙 => Minori

Cách 2: Chuyển theo tên tiếng Nhật có ý nghĩa tương ứng Cách này áp dụng khi một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng. Cách này thường dùng cho tên của con gái nhé!

Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương) Thanh Phương 清芳=> 澄香 Sumika (hương thơm thanh khiết) Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm) Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ) Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=>  美咲 Misaki (hoa nở đẹp) Mỹ 美=> 愛美 Manami Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp) Phương Mai 芳梅=> 百合香、ゆりか Yurika Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka Ngọc Anh 玉英=> 智美 Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh) Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc) Hường => 真由美 Mayumi My => 美恵 Mie (đẹp và có phước) Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành) Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông) Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông) Như 如=> 由希 Yuki (đồng âm) Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn) Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích) Bích Ngọc 碧玉=> さゆり Sayuri Ngọc Châu 玉珠=> 沙織 Saori Hồng Ngọc 紅玉=> 裕美 Hiromi (giàu có đẹp đẽ) Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi) Phương Thảo 芳草=> 彩香 Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát) Trúc 竹=> 有美 Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung) Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm) Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm) Kiều Trang => 彩香 Ayaka (đẹp, thơm) Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp) Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng) Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa) Hân 忻=> 悦子 Etsuko (vui sướng) Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết) Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận) Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật) Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ) Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)

PHẦN 2: CÁCH CHUYỂN HỌ SANG TIẾNG NHẬT

Sau khi đã chuyển tên chúng ta sang tiếng Nhật, hãy cùng TDM Education tìm hiểu cách chuyển các họ ở tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nhé. Như vậy là ghép cả họ và tên, các bạn đều đã có một cái tên tiếng Nhật “vừa lạ vừa hay” mà lại mang ý nghĩa tương ứng với tên tiếng Việt nữa nhé.

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh Trần 陳 => 高橋 Takahashi Lê 黎 => 鈴木 Suzuki Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe Phạm 范 => 坂井 Sakai Phan 潘 => 坂本 Sakamoto Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh Bùi 裴 => 小林 Kobayashi Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh Hồ 胡 => 加藤 Katoh Ngô 吳 => 吉田 Yoshida Dương 楊 => 山田 Yamada Đoàn 段 => 中田 Nakata Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa Đinh 丁 => 田中 Tanaka Tô 蘇 => 安西 Anzai Trương 張 => 中村 Nakamura Lâm 林 => 林 Hayashi Kim 金 => 金子 Kaneko Trịnh 鄭 => 井上 Inoue Mai 枚 => 牧野 Makino Lý 李 => 松本 Matsumoto Vương 王 => 玉田 Tamada Phùng 馮 => 木村 Kimura Thanh 青 => 清水 Shimizu Hà 河 => 河口 Kawaguchi Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki Lương 梁 => 橋本 Hashimoto Lưu 劉 => 中川 Nakagawa Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki Chu 周 => 丸山 Maruyama Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh Đậu 豆 => 斉田 Saita Ông 翁 => 翁長 Onaga

Cùng TDM Education Khám phá Nhật Bản và học tiếng Nhật vui tại các  Lớp học vui vẻ nhé!

Ý Kiến Của Bạn Là:

Từ khóa » Hoàng Tuyền Tiếng Nhật Là Gì