Tên Tiếng Trung Theo Ngày Sinh Của Bạn Là Gì?

Mục lục

  • Tên Tiếng Trung theo ngày sinh
  • Họ: số cuối cùng trong năm sinh chính là Họ của bạn trong Tiếng Trung:
  • Tháng sinh của bạn chính là Tên Đệm Tiếng Trung của bạn:
  • Ngày sinh của bạn chính là Tên Tiếng Trung của bạn:
  • Tên Tiếng Trung theo mệnh phong thủy:
    • Mệnh Kim:
    • Mệnh Mộc:
    • Mệnh Thủy:
    • Mệnh Hỏa:
    • Mệnh Thổ:
Tên Tiếng Trung theo ngày sinh Bạn muốn chọn một cái tên Trung Quốc dành riêng cho mình thật hay? Thời Cổ Đại, Trung Quốc từng thịnh hành kiểu đặt tên theo ngày tháng năm sinh. Vậy cùng chúng mình thử xem nếu sinh ra thời đó thì tên Tiếng Trung theo ngày sinh của bạn sẽ là gì nhỉ? Ví dụ: Ngày sinh của Tóc Tiên là : 25/06/1982 tên Tiếng Trung sẽ là Nhan Ngân Tư. Ngày sinh của Bích Phương là 30/09/1989 vậy tên Tiếng Trung sẽ là Mạc Trúc Phi. Hay ngày sinh của Sơn Tùng MTP là 05/07/1994 thì tên Tiếng Trung sẽ là Diệp Ngọc Thần. Họ: số cuối cùng trong năm sinh chính là Họ của bạn trong Tiếng Trung:

0 thì họ Tiếng Trung là Liễu 1 thì họ Tiếng Trung là Đường 2 thì họ Tiếng Trung là Nhan 3 thì họ Tiếng Trung là Âu Dương 4 thì họ Tiếng Trung là Diệp 5 thì họ Tiếng Trung là Đông Phương 6 thì họ Tiếng Trung là Đỗ 7 thì họ Tiếng Trung là Lăng 8 thì họ Tiếng Trung là Hoa 9 thì họ Tiếng Trung là Mạc

Tháng sinh của bạn chính là Tên Đệm Tiếng Trung của bạn:

Tháng 1 thì tên đệm là Lam Tháng 2 thì tên đệm là Thiên Tháng 3 thì tên đệm là Bích Tháng 4 thì tên đệm là Vô Tháng 5 thì tên đệm là Song Tháng 6 thì tên đệm là Ngân Tháng 7 thì tên đệm là Ngọc Tháng 8 thì tên đệm là Kỳ Tháng 9 thì tên đệm là Trúc Tháng 10 thì không có tên đệm Tháng 11 thì tên đệm là Y Tháng 12 thì tên đệm là Nhược

Ngày sinh của bạn chính là Tên Tiếng Trung của bạn:

Ngày sinh 1 thì có tên là Lam Ngày sinh 2 thì có tên là Nguyệt Ngày sinh 3 thì có tên là Tuyết Ngày sinh 4 thì có tên là Thần Ngày sinh 5 thì có tên là Ninh Ngày sinh 6 thì có tên là Bình Ngày sinh 7 thì có tên là Lạc Ngày sinh 8 thì có tên là Doanh Ngày sinh 9 thì có tên là Thu Ngày sinh 10 thì có tên là Khuê Ngày sinh 11 thì có tên là Ca Ngày sinh 12 thì có tên là Thiên Ngày sinh 13 thì có tên là Tâm Ngày sinh 14 thì có tên là Hàn Ngày sinh 15 thì có tên là Y Ngày sinh 16 thì có tên là Điểm Ngày sinh 17 thì có tên là Song Ngày sinh 18 thì có tên là Dung Ngày sinh 19 thì có tên là Như Ngày sinh 20 thì có tên là Huệ Ngày sinh 21 thì có tên là Đình Ngày sinh 22 thì có tên là Giai Ngày sinh 23 thì có tên là Phong Ngày sinh 24 thì có tên là Tuyên Ngày sinh 25 thì có tên là Tư Ngày sinh 26 thì có tên là Vy Ngày sinh 27 thì có tên là Nhi Ngày sinh 28 thì có tên là Vân Ngày sinh 29 thì có tên là Giang Ngày sinh 30 thì có tên là Phi Ngày sinh 31 thì có tên là Phúc

Tên Tiếng Trung theo mệnh phong thủy:

Mệnh Kim:

Nguyên, Ngân, Huyền, Kính, Nghĩa, Tiền, Trang, Tâm, Vân…

Mệnh Mộc:

Bách, Chi, Cúc, Hạnh, Huệ, Hương, Khôi, Lam, Lâm, Lan…

Mệnh Thủy:

An, Cương, Danh, Đạo, Giang, Hà, Hải, Hậu, Hiệp, Hoa, Hợp, Hưng…

Mệnh Hỏa:

Đăng, Đức, Dung, Dương, Huyền, Kim, Linh, Ly, Minh, Quang, Thái, Vy…

Mệnh Thổ:

Bảo, Bằng, Đại , Diệp, Khuê, Kiên, Long, Lý, Ngọc, Quân, Sơn, Thạch…

Để lại tên Tiếng Trung theo ngày sinh của bạn vào phần bình luận để xem tên ai đẹp hơn nhé!

Xem thêm: Tên người Việt Nam trong Tiếng Trung Quốc

Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90

Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội

Từ khóa » đặt Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh