Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh ... - Tên Hay

Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh ❤️️ Chính Xác Nhất ✅ Chia Sẻ Cách Chuyển Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Nhanh Nhất.

NỘI DUNG CHI TIẾT

Toggle
  • Những Cách Để Biết Tên Tiếng Trung Của Bạn
  • Cách Đặt Tên Tiếng Trung Theo Ngày Sinh
  • Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh Cho Nữ
  • Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh Cho Nam
  • Gợi Ý Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam
  • Gợi Ý Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ
  • Chia Sẻ Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Những Cách Để Biết Tên Tiếng Trung Của Bạn

Chắc hẳn khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới thì ai cũng tò mò muốn biết tên của mình theo ngôn ngữ đó sẽ là gì? Chẳng hạn khi học tiếng Trung hoặc có thể bạn không học nhưng lại yêu thích phim Trung, idol Trung hoặc đơn giản là thích đất nước này vì nó đẹp thì chắn hẳn bạn cũng muốn khám phá tên mình trong tiếng Trung là gì đúng không nào? Tuy nhiên làm cách nào để biết được tên tiếng Trung của mình? Đây là câu hỏi mà chúng ta sẽ cùng nhau đi giải đáp trong bài viết ngày hôm nay.

Mỗi tên, mỗi họ trong tiếng Trung đều có nghĩa riêng, đặc trưng của dòng họ đó. Và tên tiếng Việt của bạn dịch ra tiếng Trung cũng vậy, cũng tương ứng với những ý nghĩa và cách dịch riêng. Nhưng làm sao để biết tên tiếng Trung của mình? Có những cách nào để biết tên tiếng Trung của bạn? Cùng tenhay.vn tìm hiểu ngay nhé!

Hiện nay có hai cách để biết tên hoặc là chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung, đó chính là dịch tên sang tiếng Trung theo phiên âm và chuyển đổi tên sang tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh. Tuy nhiên trong phạm vi bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn cách đơn giản hơn trong hai cách đó chính là dựa vào ngày tháng năm sinh của chúng ta nhé! Chi tiết chuyển đổi tên như thế nào thì cùng theo dõi ngay phần tiếp theo.

Khám phá thêm➡️Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️ Chuẩn Nhất

Cách Đặt Tên Tiếng Trung Theo Ngày Sinh

Cách đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh được thực hiện như thế nào? Trước tiên thì tenhay.vn phải lưu ý rằng đây là cách chuyển đổi tên đơn giản nhất, được thực hiện nhanh chóng nhất. Tuy nhiên khả năng bạn trùng tên tiếng Trung với nhiều người khác là khá cao vì tính theo ngày tháng năm sinh thì số tên được chuyển đổi sẽ hạn chế hơn so với việc dịch tên sang tiếng Trung theo phiên âm nhé!

Đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh được quy định theo nguyên tắc như thế nào? Tương tự như tên trong tiếng Việt thì tên của người Trung cũng bao gồm ba thành phần chính: Họ, Tên đệm và tên gọi chính.

Khi đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh thì sẽ dựa theo ngày sinh, tháng sinh và năm sinh. Cụ thể quy tắc thực hiện chuyển đổi như sau:

  • Họ trong tiếng Trung của bạn sẽ ứng với số cuối cùng của năm sinh
  • Tên đệm trong tiếng Trung sẽ ứng với tháng sinh
  • Tên chính của bạn trong tiếng Trung sẽ ứng với ngày sinh

Khám phá thêm➡️ Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️ Cách Chuyển, Web Dịch

Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh Cho Nữ

Theo quy tắc mà chúng tôi đã chia sẻ cho bạn ở trên thì ngay sau đây là cách tra tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh cho nữ. Theo dõi ngay nhé!

Họ trong tiếng Trung ứng với số cuối năm sinh:

  • 0: Liễu (柳 Liǔ)
  • 1: Đường (唐 táng)
  • 2: Nhan (颜 yán)
  • 3: u Dương (欧阳 ōuyáng)
  • 4: Diệp (叶 yè)
  • 5: Đông Phương (东方 dōngfāng)
  • 6: Đỗ (杜 dù)
  • 7: Lăng (凌 líng)
  • 8: Hoa (华 huá)
  • 9: Mạc (莫 mò)

Tên đệm trong tiếng Trung ứng với tháng sinh:

  • Tháng 1 : Lam (蓝 lán)
  • Tháng 2 : Thiên (天 tiān)
  • Tháng 3 : Bích (碧 bì)
  • Tháng 4 : Vô (无 wú)
  • Tháng 5 : Song (双 shuāng)
  • Tháng 6 : Ngân (银 yín)
  • Tháng 7 : Ngọc (玉 yù)
  • Tháng 8 : Kỳ (期 qī)
  • Tháng 9 : Trúc (竹 zhú)
  • Tháng 10 : ( không có tên đệm )
  • Tháng 11 : Y (伊 yī)
  • Tháng 12 : Nhược (箬/婼 ruò/ruò)

Tên gọi trong tiếng Trung sẽ ứng với ngày sinh:

1 : Lam (蓝 lán)11 : Ca (歌 gē)21 : Đình (婷 tíng)
2 : Nguyệt (月 yuè)12 : Thiên (天 tiān)22 : Giai (佳 jiā)
3 : Tuyết (雪 xuě)13 : Tâm (心 xīn)23 : Phong (风/峰 fēng/fēng)
4 : Thần (神 shén)14 : Hàn (寒/韩 hán/hán)24 : Tuyên (宣 xuān)
5 : Ninh (宁 níng)15 : Y (伊 yī)25 : Tư (斯 sī)
6 : Bình (平/萍 píng/píng)16 : Điểm (点 diǎn)26 : Vy (薇 wēi)
7 : Lạc (乐 lè)17 : Song (双 shuāng)27 : Nhi (儿 ér)
8 : Doanh (营 yíng)18 : Dung (容 róng)28 : Vân (云 yún)
9 : Thu (秋 qiū)19 : Như (如 rú)29 : Giang (江 jiāng)
10 : Khuê (闺 guī)20 : Huệ (惠 huì)30 : Phi (菲 fēi)
31 : Phúc (福 fú)

👉Ví dụ: Bạn sinh ngày 19/8/1999 thì tên tiếng Trung của bạn sẽ là: Mạc Kỳ Như ( 如 )

Chia sẻ thêm ➡️Tên Tiếng Nhật Của Bạn ❤️️ Tên Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh Cho Nam

Khác với tiếng Nhật hay tiếng Hàn, tiếng Anh luôn có sự khác biệt giữa tên nam và tên nữ, trong khi đó tiếng Trung không phân biệt tên nam và nữ. Khi chuyển đổi tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh cho nam thì bạn cũng chuyển tương tự như tên nữ và tra theo bảng mà tenhay.vn đã cung cấp ở trên, sau đó thì ghép họ, tên đệm, tên chính lại với nhau thì sẽ tạo nên tên đầy đủ trong tiếng Trung cho bạn.

Gợi Ý Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam

Ngoài việc chia sẻ cách đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh thì tenhay.vn còn gợi ý thêm cho bạn đọc những tên tiếng Trung hay cho nam, bạn có thể tham khảo nhé!

Tên tiếng TrungCách viết tênPhiên âmÝ nghĩa của tên
Tuấn Hào俊豪jùn háoChàng trai tài trí kiệt xuất
Viễn Tường远翔yuǎn xiángNgười con trai có chí hướng
Bác Văn 博文 bó wén Người con trai học rộng tài cao
Đức Huy德辉dé huīÁnh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạo Hiên皓轩hào xuānNgười con trai quang minh lỗi lạc
Hi Thái熙泰xī tàiÝ chỉ sự thuận lợi
Tuấn Triết俊哲Jùn zhéNgười con trai tài trí bất phàm
Khải Trạch凯泽Kǎi zéÝ chỉ sự lạc quan, vui vẻ
Tuyên Lãng宣朗xuān lǎngNgười con trai chính trực, trong sáng
Khải Thụy楷瑞kǎi ruìSự mẫu mực và may mắn
Kiệt Vĩ杰伟jié wěiChàng trai cao lớn, khỏe mạnh
Kiện Bách健柏jiàn bǎiTượng trưng cho sự trường thọ
Minh Thành明诚míng chéngChàng trai chân thành, tốt bụng
Minh Triết明哲míng zhéNgười con trai thấu tình đạt lí
Tân Hy新曦xīn xīTượng trưng cho ánh mặt trời
Vĩ Kỳ伟祺wěi qíTượng trưng cho điềm lành, tốt lành
Tân Vinh新荣xīn róngÝ chỉ sự phồn vinh
Thanh Di清怡qīng yíTượng trưng cho sự thanh bình, vui vẻ
Thiệu Huy绍辉shào huīKế thừa sự huy hoàng
Thiên Hựu天佑tiānyòuMong con trai được trời cao phù hộ
Thiên Lỗi天磊tiān lěiÝ chỉ người quang minh lỗi lạc
Trạch Dương泽洋zé yángBiển xanh rộng lớn

Có thể tham khảo thêm 🌼Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️ Cách Đổi Chính Xác Nhất

Gợi Ý Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ

Tiếp theo là gợi ý danh sách tên tiếng Trung hay cho nữ, rất thích hợp để dùng làm biệt danh hay nick name khi giao lưu với bạn bè người Trung Quốc.

Tên tiếng TrungCách viết tên tiếng TrungPhiên âmÝ Nghĩa tên
Ánh Nguyệt英月yīng yuèCô gái đẹp tựa ánh trăng sáng
Thời Vũ时雨shí yǔNgười con gái nhẹ nhàng thanh thoát
Dĩnh Kỳ颖琦yǐng qíChỉ cô gái phi phàm, đẹp đẽ
Hải Quỳnh海琼hǎi qióngMột cô gái tốt
Hiểu Tâm晓 心Xiǎo XīnSống tình cảm, hiếu thuận
Huệ Tây惠茜huì qiànCô gái hiền lành, tốt bụng
Khả Hinh可馨kě xīnNgười con gái tài giỏi
Uyển Dư婉玗wǎn yúCô gái xinh đẹp, ôn thuận
Linh Vân灵芸líng yúnNgười con gái đẹp và khéo léo
Lộ Khiết露洁lù jiéCô gái có vẻ đẹp tinh khiết như giọt sương
Uyển Đình婉婷wǎn tíngNgười con gái hòa thuận, ôn hòa
Niệm Từ念慈niàn cíNgười con gái lương thiện, khoan dung
Nhã Tĩnh雅静yǎ jìngCô gái tao nhã thanh cao
Như Tố茹素rú sùCô gái mộc mạc, chất phác
Như Tuyết茹雪rú xuěNgười con gái thuần khiết, lương thiện
Nhược Tinh若晴ruò qíngNgười con gái có tính cách cởi mở, hoạt bạt
Vân Hi云曦yún xīCô gái xinh đẹp, tốt bụng
Tịnh Toàn静璇jìng xuánNgười con gái thông minh, nho nhã
Tử Yên紫嫣zuǐ yānCô gái xinh đẹp như hoa
Uyển Đồng婉 瞳wǎn tóngNgười con gái có đôi mắt đẹp

Tiết lộ thêm 🌱Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh Chuẩn ❤️️Chính Xác Nhất

Chia Sẻ Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Trên đây, tenhay.vn đã chia sẻ cho bạn đọc các cách chuyển đổi và tra tên của mình trong tiếng Trung, nếu mọi người có gặp vấn đề khó khăn nào trong việc tìm tên tiếng Trung của mình thì hãy để lại BÌNH LUẬN để được giải đáp sớm nhất nhé!

Từ khóa » đặt Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh