Tên Tiếng Trung Thời Cổ Theo Ngày Tháng Năm Sinh

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Tên tiếng Trung thời cổ theo ngày tháng năm sinh
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Tên tiếng Trung thời cổ theo ngày tháng năm sinh 25/02/2016 17:00 Tweet Chào các bạn, bên cạnh việc dịch tên tiếng Việt của mình sang tên tiếng Trung, các bạn có thể chọn cho mình một tên cổ tiếng Trung tương ứng với ngày tháng năm sinh của bạn. Hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn cách chọn tên tiếng Trung theo ngày sinh nhé. Họ: số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ của bạn. 0 : Liễu (柳 Liǔ) 1 : Đường (唐 táng) 2 : Nhan (颜 yán) 3 : Âu Dương (欧阳 ōuyáng) 4 : Diệp (叶 yè) 5 : Đông Phương (东方 dōngfāng) 6 : Đỗ (杜 dù) 7 : Lăng (凌 líng) 8 : Hoa (华 huá) 9 : Mạc (莫 mò) Tháng sinh của bạn chính là tên Đệm của bạn: 1 : Lam (蓝 lán) 2 : Thiên (天 tiān) 3 : Bích (碧 bì) 4 : Vô (无 wú) 5 : Song (双 shuāng) 6 : Ngân (银 yín) 7 : Ngọc (玉 yù) 8 : Kỳ (期 qī) 9 : Trúc (竹 zhú) 10 : ( không có tên đệm ) 11 : Y (伊 yī) 12 : Nhược (箬/婼 ruò/ruò) Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn: 1 : Lam (蓝 lán) 2 : Nguyệt (月 yuè) 3 : Tuyết (雪 xuě) 4 : Thần (神 shén) 5 : Ninh (宁 níng) 6 : Bình (平/萍 píng/píng) 7 : Lạc (乐 lè) 8 : Doanh (营 yíng) 9 : Thu (秋 qiū) 10 : Khuê (闺 guī) 11 : Ca (歌 gē) 12 : Thiên (天 tiān) 13 : Tâm (心 xīn) 14 : Hàn (寒/韩 hán/hán) 15 : Y (伊 yī) 16 : Điểm (点 diǎn) 17 : Song (双 shuāng) 18 : Dung (容 róng) 19 : Như (如 rú) 20 : Huệ (惠 huì) 21 : Đình (婷 tíng) 22 : Giai (佳 jiā) 23 : Phong (风/峰 fēng/fēng) 24 : Tuyên (宣 xuān) 25 : Tư (斯 sī) 26 : Vy (薇 wēi) 27 : Nhi (儿 ér) 28 : Vân (云 yún) 29 : Giang (江 jiāng) 30 : Phi (菲 fēi) 31 : Phúc (福 fú) Ví dụ ngày sinh của bạn là ngày 12/01/1996 thì họ tên tiếng Trung cổ của bạn sẽ như sau: - Số cuối cùng năm sinh là 6 nên họ của bạn sẽ là Đỗ (杜 dù) - Bạn sinh tháng 1 nên tên đệm là Lam (蓝 lán) - Ngày sinh của bạn là 12 nên tên của bạn sẽ là Thiên (天 tiān) Như vậy họ và tên thời cổ tiếng Trung của bạn là Đỗ Lam Thiên: (lán tiān) TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung dùng trong nhà hàng- thanh toán Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung dùng trong nhà hàng- thanh toán 24/02/2016 17:00 Bạn lo lắng về vốn tiếng trung của mình khi đến nhà hàng ăn uống và thanh toán, việc giao tiếp khiến bạn băn khoăn. Vậy hãy đọc ngay bài viết được chia sẻ của Trung tâm tiếng trung Từ vựng tiếng Trung tên 36 phố cổ Hà Nội Từ vựng tiếng Trung tên 36 phố cổ Hà Nội 24/02/2016 17:00 90 từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế (phần 2) 90 từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế (phần 2) 23/02/2016 17:00 Tổng hợp 90 từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuế dành cho các bạn làm việc trong các ngành thuế quan, tài chính Học các cặp từ trái nghĩa qua hình ảnh (phần 1) Học các cặp từ trái nghĩa qua hình ảnh (phần 1) 22/02/2016 17:00 Theo nhiều năm kinh nghiệm dạy của trung tâm tiếng trung việc dạy các từ vựng tiếng trung qua hình ảnh là một phương pháp học mà học viên dễ dàng nhớ luôn và sâu. 90 từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế (phần 1) 90 từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế (phần 1) 20/02/2016 17:00 Để có thể phục vụ tốt nhất cho bạn những ngôn ngữ chuyên ngành thuế lớp học tiếng trung tại Hà Nội xin chia sẻ đến các học viên của mình những từ vựng chủ đề thuế. 42 từ vựng chủ đề hải quan 42 từ vựng chủ đề hải quan 19/02/2016 17:00 Để lớp dạy tiếng trung cấp tốc của Ánh Dương mang đến cho bạn các từ vựng tiếng trung chủ đề Hải Quan giúp bạn trao dồi thêm các từ mới để nâng cao trình độ tiếng trung của mình. Từ vựng nói giảm nói tránh trong tiếng Trung Từ vựng nói giảm nói tránh trong tiếng Trung 16/02/2016 17:00 Trong cuộc sống có những tình huống ta không nên thẳng thắn trình bày mà nên sử dụng cách nói giảm nói tránh để làm hài lòng người đối diện cũng như làm giảm vấn đề cần nói đến Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine 12/02/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày lễ tình yêu Valentine Học tiếng trung với từ Chém gió 吹牛 Học tiếng trung với từ Chém gió 吹牛 02/02/2016 17:00 Bạn có biết chém gió trong tiếng Trung được sử dụng như thế nào, hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay Học tiếng trung với từ Đuổi việc 炒鱿鱼 Học tiếng trung với từ Đuổi việc 炒鱿鱼 02/02/2016 17:00 Để hiểu rõ về cách sử dụng từ đuổi việc trong tiếng trung bạn nên tham khảo bài bên dưới mà khóa học tiếng trung giao tiếp của Ánh Dương chia sẻ để bạn có thể sử dụng linh hoạt trong giao tiếp. 25 câu chúc tụng bằng tiếng Trung 25 câu chúc tụng bằng tiếng Trung 01/02/2016 17:00 Việc chúc Tết trong tiếng Trung là một truyền thống không thể thiếu ở Việt Nam, vì thế hãy sưu tầm cho mình những câu chúc tụng thật ý nghĩa dành tặng cho những người xung quanh Tiếng Lóng trong tiếng Trung 吃香 chīxiāng Tiếng Lóng trong tiếng Trung 吃香 chīxiāng 01/02/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 62: Bữa ăn sáng

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tình bạn 朋友 – Châu Hoa Kiện

    Học tiếng Trung qua bài hát: Tình bạn 朋友 – Châu Hoa Kiện

  • Tại tiệm giặt là

    Tại tiệm giặt là

Chat với chúng tôi

Từ khóa » đặt Tên Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh