Teutonic - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /tuː.ˈtɑː.nɪk/
Tính từ
teutonic /tuː.ˈtɑː.nɪk/
- (Thuộc) Các dân tộc Giéc-manh (tức là Ăng-lô Xắc-xông, Hà lan, Đức và Bắc Âu).
- (Thuộc) Ngôn ngữ các dân tộc Giéc-manh.
- Điển hình cho người Giéc-manh, tiêu biểu cho người Giéc-manh, có những phẩm chất của người Giéc-manh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “teutonic”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Dân Tộc Teuton
-
Hiệp Sĩ Teuton – Wikipedia Tiếng Việt
-
Parody Fantasy Vietnam - Hiệp Sĩ Teuton Có Lẽ Là Kỵ Sĩ đoàn Hùng ...
-
Bộ Tộc Teutonic. Teutons
-
Teutons - Wikimedia Tiếng Việt
-
Teutons - Wikimedia Tiếng Việt
-
Hiệp Sĩ Teutons Bất Bại Từng Thống Trị Thời Trung Cổ - SOHA
-
Teutons
-
Áo Choàng Trắng, Chữ Thập đen - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Tìm Kiếm Bằng Cách Trả Lời Câu Hỏi - Travian Answers
-
Các Hiệp Sĩ Teuton Thống Trị Thời Trung Cổ Từng đại Bại Dưới Tay ...
-
'teutonic' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt - Dictionary ()
-
10 đội Quân Khiến Kẻ Thù Khiếp Sợ Khi Nhắc Tên - Công An
-
Từ điển Anh Việt "teutonic" - Là Gì?