Thái Bình - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ ɓï̤ŋ˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ ɓïn˧˧ | tʰaːj˧˥ ɓɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ ɓïŋ˧˧ | tʰa̰ːj˩˧ ɓïŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tựThái Bình
- [[]]
- Thái Bình
Tính từ
[sửa]thái bình
- Yên ổn, không có loạn lạc chiến tranh. Đất nước trở lại thái bình. Sống yên vui trong cảnh thái bình.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » đất Nước Thái Bình Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Thái Bình Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thái Bình Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Thái Bình - Từ điển Việt
-
Thái Bình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thái Bình Là Gì, Nghĩa Của Từ Thái Bình | Từ điển Việt - Việt
-
Truyền Thống Văn Hóa, Văn Hiến, Yêu Nước Cách Mạng Của Thái Bình
-
Đất Và Người Thái Bình Góp Phần Làm Rạng Danh Truyền Thống Lịch ...
-
Top 9 Thái Bình Nghĩa Là Gì - Mobitool
-
Thái Bình – Quá Trình Hình Thành đất đai Và Tên đất Qua Các Thời
-
Thời Kỳ Lịch Sử Nào Của Dân Tộc, đất Và Người Thái Bình Cũng Ghi ...
-
Tỉnh Thái Bình - Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư