Thảo Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- thảo
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
thảo chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thảo trong chữ Nôm và cách phát âm thảo từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thảo nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 7 chữ Nôm cho chữ "thảo"䒑[䒑]
Unicode 䒑 , tổng nét 6, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: cao3 (Pinyin); cou2 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như "thảo (bộ gốc)" (tdhv)艸thảo [艸]
Unicode 艸 , tổng nét 6, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: cao3, zao4 (Pinyin); cou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Nguyên là chữ thảo 草.Dịch nghĩa Nôm là:tháu, như "viết tháu (viết thảo)" (vhn) thảo, như "thảo (bộ gốc)" (btcn)艹 thảo [艹]
Unicode 艹 , tổng nét 3, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: cao3, zi4, tou2, ji2, cao5 (Pinyin); cou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của bộ thảo 艸.Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như "thảo (bộ gốc)" (gdhn)草thảo [草]
Unicode 草 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: cao3, zao4 (Pinyin); cou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ§ Đời xưa viết là 艸◎Như: thảo mộc 草木 cỏ cây, hoa thảo 花草 hoa cỏ.(Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã◎Như: thảo mãng 草莽 vùng cỏ hoang, thảo trạch 草澤 nhà quê, thôn dã.(Danh) Chữ thảo, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh◎Như: cuồng thảo 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.(Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh◎Như: khởi thảo 起草 bắt đầu viết bản nháp.(Danh) Họ Thảo.(Tính) Qua loa, thô suất◎Như: thảo suất 草率 cẩu thả, qua loa.(Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn◎Như: thảo sáng 草創 khởi đầu, thảo án 草案 dự thảo, thảo ước 草約 thỏa ước tạm.(Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ◎Như: thảo tịch 草蓆 chiếu cỏ, thảo thằng 草繩 dây tết bằng cỏ, thảo lí 草履 giày cỏ.(Tính) Lợp bằng cỏ◎Như: thảo bằng 草棚 nhà lợp cỏ, thảo am 草菴 am lợp cỏ.(Tính) Cái, mái◎Như: thảo kê 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), thảo lư 草驢 lừa cái.(Động) Bỏ phí, khinh thường◎Như: thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.(Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa)◎Như: thảo hịch 草檄 soạn viết bài hịch, thảo biểu 草表 viết nháp bài biểu.(Động) Cắt cỏ.(Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là◎Như: thảo thảo liễu sự 草草了事 cẩu thả cho xong việc◇Cao Bá Quát 高伯适: Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi? 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?Dịch nghĩa Nôm là:thảo, như "thảo mộc, thảo nguyên" (vhn) tháu, như "viết tháu (viết thảo)" (btcn) xáo, như "xáo trộn, xáo măng, xào xáo; xông xáo" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [惡草] ác thảo 2. [蒲草] bồ thảo 3. [本草] bổn thảo 4. [百草] bách thảo 5. [百草霜] bách thảo sương 6. [甘草] cam thảo 7. [狗尾草] cẩu vĩ thảo 8. [紙草] chỉ thảo 9. [落草] lạc thảo 10. [亂草] loạn thảo 11. [初草] sơ thảo 12. [草草] thảo thảo 13. [草標兒] thảo tiêu nhi 14. [斬草除根] trảm thảo trừ căn 15. [偃草] yển thảo討 thảo [讨]
Unicode 討 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: tao3 (Pinyin); tou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đánh, trừng trị kẻ có tội◎Như: thảo tặc 討賊 đánh dẹp quân giặc.(Động) Giết, tru sát.(Động) Sửa trị, cai trị, trị lí◇Tả truyện 左傳: Kì quân vô nhật bất thảo quốc nhân nhi huấn chi 其君無日不討國人而訓之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua không ngày nào mà không sửa trị dân trong nước để giáo huấn.(Động) Tìm xét, nghiên cứu◎Như: thảo luận 討論 bàn bạc xem xét.(Động) Đòi, đòi lấy của cải gì của người◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân 因討錢過來遇見恩人 (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân.(Động) Tìm kiếm, dò hỏi◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: Đề trước miệt lam, đái trước tiễn đao, đáo thảo bình thượng thảo dã thái 提着篾籃,帶着剪刀, 到草坪上討野菜 (San hồng 山洪, Thập bát) Xách giỏ tre, mang dao kéo, đến chỗ đất bằng phẳng tìm rau mọc ngoài đồng.(Động) Lấy vợ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Nhất cá nguyện thảo, nhất cá nguyện giá 一個願討, 一個願嫁 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Một người muốn lấy vợ, một người muốn lấy chồng.(Động) Mua◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: Yếu thảo ta dược lai phục 要討些藥來服 (Quyển cửu) Muốn mua ít thuốc để uống.(Động) Mướn, thuê◇Thiên Vũ hoa 天雨花: Thùy tri nhất thai tam nữ, thả hỉ đại tiểu bình an, thảo liễu tam cá nhũ mẫu 誰知一胎三女, 且喜大小平安, 討了三個乳母 (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ một thai ba gái, cũng mừng lớn nhỏ bình an, thuê được ba bà vú nuôi.(Động) Bỏ đi, trừ khử.Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như "thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [征討] chinh thảo 2. [討論] thảo luận讨thảo [討]
Unicode 讨 , tổng nét 5, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: tao3, na4 (Pinyin); tou2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 討.Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như "thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)" (gdhn)艹[艹]
Unicode 艹 , tổng nét , bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).
Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như "thảo (bộ gốc)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thảo chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 䒑 [䒑] Unicode 䒑 , tổng nét 6, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: cao3 (Pinyin); cou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䒑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như thảo (bộ gốc) (tdhv)艸 thảo [艸] Unicode 艸 , tổng nét 6, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: cao3, zao4 (Pinyin); cou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 艸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Nguyên là chữ thảo 草.Dịch nghĩa Nôm là: tháu, như viết tháu (viết thảo) (vhn)thảo, như thảo (bộ gốc) (btcn)艹 thảo [艹] Unicode 艹 , tổng nét 3, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: cao3, zi4, tou2, ji2, cao5 (Pinyin); cou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 艹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của bộ thảo 艸.Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như thảo (bộ gốc) (gdhn)草 thảo [草] Unicode 草 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: cao3, zao4 (Pinyin); cou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 草 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ§ Đời xưa viết là 艸◎Như: thảo mộc 草木 cỏ cây, hoa thảo 花草 hoa cỏ.(Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã◎Như: thảo mãng 草莽 vùng cỏ hoang, thảo trạch 草澤 nhà quê, thôn dã.(Danh) Chữ thảo, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh◎Như: cuồng thảo 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.(Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh◎Như: khởi thảo 起草 bắt đầu viết bản nháp.(Danh) Họ Thảo.(Tính) Qua loa, thô suất◎Như: thảo suất 草率 cẩu thả, qua loa.(Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn◎Như: thảo sáng 草創 khởi đầu, thảo án 草案 dự thảo, thảo ước 草約 thỏa ước tạm.(Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ◎Như: thảo tịch 草蓆 chiếu cỏ, thảo thằng 草繩 dây tết bằng cỏ, thảo lí 草履 giày cỏ.(Tính) Lợp bằng cỏ◎Như: thảo bằng 草棚 nhà lợp cỏ, thảo am 草菴 am lợp cỏ.(Tính) Cái, mái◎Như: thảo kê 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), thảo lư 草驢 lừa cái.(Động) Bỏ phí, khinh thường◎Như: thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.(Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa)◎Như: thảo hịch 草檄 soạn viết bài hịch, thảo biểu 草表 viết nháp bài biểu.(Động) Cắt cỏ.(Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là◎Như: thảo thảo liễu sự 草草了事 cẩu thả cho xong việc◇Cao Bá Quát 高伯适: Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi? 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như thảo mộc, thảo nguyên (vhn)tháu, như viết tháu (viết thảo) (btcn)xáo, như xáo trộn, xáo măng, xào xáo; xông xáo (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [惡草] ác thảo 2. [蒲草] bồ thảo 3. [本草] bổn thảo 4. [百草] bách thảo 5. [百草霜] bách thảo sương 6. [甘草] cam thảo 7. [狗尾草] cẩu vĩ thảo 8. [紙草] chỉ thảo 9. [落草] lạc thảo 10. [亂草] loạn thảo 11. [初草] sơ thảo 12. [草草] thảo thảo 13. [草標兒] thảo tiêu nhi 14. [斬草除根] trảm thảo trừ căn 15. [偃草] yển thảo討 thảo [讨] Unicode 討 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: tao3 (Pinyin); tou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 討 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đánh, trừng trị kẻ có tội◎Như: thảo tặc 討賊 đánh dẹp quân giặc.(Động) Giết, tru sát.(Động) Sửa trị, cai trị, trị lí◇Tả truyện 左傳: Kì quân vô nhật bất thảo quốc nhân nhi huấn chi 其君無日不討國人而訓之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua không ngày nào mà không sửa trị dân trong nước để giáo huấn.(Động) Tìm xét, nghiên cứu◎Như: thảo luận 討論 bàn bạc xem xét.(Động) Đòi, đòi lấy của cải gì của người◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân 因討錢過來遇見恩人 (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân.(Động) Tìm kiếm, dò hỏi◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: Đề trước miệt lam, đái trước tiễn đao, đáo thảo bình thượng thảo dã thái 提着篾籃,帶着剪刀, 到草坪上討野菜 (San hồng 山洪, Thập bát) Xách giỏ tre, mang dao kéo, đến chỗ đất bằng phẳng tìm rau mọc ngoài đồng.(Động) Lấy vợ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Nhất cá nguyện thảo, nhất cá nguyện giá 一個願討, 一個願嫁 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Một người muốn lấy vợ, một người muốn lấy chồng.(Động) Mua◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: Yếu thảo ta dược lai phục 要討些藥來服 (Quyển cửu) Muốn mua ít thuốc để uống.(Động) Mướn, thuê◇Thiên Vũ hoa 天雨花: Thùy tri nhất thai tam nữ, thả hỉ đại tiểu bình an, thảo liễu tam cá nhũ mẫu 誰知一胎三女, 且喜大小平安, 討了三個乳母 (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ một thai ba gái, cũng mừng lớn nhỏ bình an, thuê được ba bà vú nuôi.(Động) Bỏ đi, trừ khử.Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [征討] chinh thảo 2. [討論] thảo luận讨 thảo [討] Unicode 讨 , tổng nét 5, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: tao3, na4 (Pinyin); tou2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 讨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 討.Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc) (gdhn)艹 [艹] Unicode 艹 , tổng nét , bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 艹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thảo, như thảo (bộ gốc) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- cựu lệ từ Hán Việt là gì?
- phủ quyết từ Hán Việt là gì?
- bồng tất từ Hán Việt là gì?
- tín khẩu hồ thuyết từ Hán Việt là gì?
- cổ học từ Hán Việt là gì?
- thủ tướng từ Hán Việt là gì?
- nam bán cầu từ Hán Việt là gì?
- bổn lĩnh từ Hán Việt là gì?
- triều tiên từ Hán Việt là gì?
- thiểu nhiên từ Hán Việt là gì?
- phân khai từ Hán Việt là gì?
- quang minh từ Hán Việt là gì?
- đồng thất từ Hán Việt là gì?
- trắc văn từ Hán Việt là gì?
- bi chí từ Hán Việt là gì?
- vị hiệu từ Hán Việt là gì?
- cao thủ từ Hán Việt là gì?
- hát thải từ Hán Việt là gì?
- a du từ Hán Việt là gì?
- ngũ đế từ Hán Việt là gì?
- gian lận từ Hán Việt là gì?
- khứu giác từ Hán Việt là gì?
- cử nam từ Hán Việt là gì?
- bất tiêu từ Hán Việt là gì?
- chủ nhiệm từ Hán Việt là gì?
- nhất tâm từ Hán Việt là gì?
- phẩm tính từ Hán Việt là gì?
- hủy mộc từ Hán Việt là gì?
- nguyên tử năng từ Hán Việt là gì?
- kim niên từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Cách Viết Chữ Thảo Trong Hán Tự
-
Thảo, Mới Viết Qua Chưa định Hẳn Gọi Là Bản Thảo. Như Thảo Hịch 草檄 Thảo Bài Hịch, Thảo Biểu 草表 Thảo Bài Biểu, V.v. Chữ Thảo, Một Lối Chữ Trước Từ Nhà Hán, để Viết Cho Nhanh. ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẢO 艸 Trang 11-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Thảo Thư – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hướng Dẫn Cách Viết Chữ "THẢO" | Thư Viện An Vi - YouTube
-
Tra Từ: Thảo - Từ điển Hán Nôm
-
Sách Cách Viết Chữ Thảo - FAHASA.COM
-
Ý Nghĩa Của Chữ Thảo Trong Thư Pháp - Luyện Chữ đẹp
-
Thảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Loại Chữ Thường Dùng THẢO THƯ... - TIẾNG TRUNG CÔ THẢO
-
Cách Viết Chữ Thảo | Tiki
-
Cách Viết Chữ Thảo Thư
-
Chữ Thảo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết Chữ Thảo Trong Tiếng Trung
-
Cách Viết Chữ Hán Thảo - 123doc