Tra Từ: Thảo - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 8 kết quả:

愺 thảo懆 thảo艸 thảo艹 thảo草 thảo討 thảo讨 thảo騲 thảo

1/8

thảo

U+613A, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảo lão 愺恅: Lòng dạ rối loạn — Yên tĩnh không tiếng động.

Tự hình 1

Dị thể 2

𠷚𠹊

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

thảo [tháo]

U+61C6, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng không yên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Thảo thảo” 懆懆 lo buồn không yên. ◇Trương Dĩ Ninh 張以寧: “Bạch tễ Triệu Tử thi cú hảo, Tam niên bất kiến tâm thảo thảo” 白霽趙子詩句好, 三年不見心懆懆 (Đề Hàn Thị thập cảnh quyển 題韓氏十景卷).

Từ điển Trần Văn Chánh

【懆懆】thảo thảo [căocăo] (văn) Lo lắng không yên.

Tự hình 1

Dị thể 3

𢥼

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𦏛𤢖𦾈

Không hiện chữ?

Bình luận 0

thảo

U+8278, tổng 6 nét, bộ thảo 艸 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ thảo

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “thảo” 草.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ thảo 草.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ. Như 草.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thảo 草 — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thảo. Cũng viết là 艹.

Tự hình 3

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bất mị - 不寐 (Trần Đình Túc)• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)• Đoản ca hành - 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)• Tống Trang Xung Hư sứ Việt - 送莊沖虗使粵 (Viên Hoằng Đạo)• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)• Xuân cảm - 春感 (Thái Thuận)

Bình luận 0

thảo

U+8279, tổng 3 nét, bộ thảo 艸 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ thảo

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của bộ “thảo” 艸.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

thảo [tạo]

U+8349, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ, thảo mộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ. § Đời xưa viết là 艸. ◎Như: “thảo mộc” 草木 cỏ cây, “hoa thảo” 花草 hoa cỏ. 2. (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎Như: “thảo mãng” 草莽 vùng cỏ hoang, “thảo trạch” 草澤 nhà quê, thôn dã. 3. (Danh) Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎Như: “cuồng thảo” 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng. 4. (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎Như: “khởi thảo” 起草 bắt đầu viết bản nháp. 5. (Danh) Họ “Thảo”. 6. (Tính) Qua loa, thô suất. ◎Như: “thảo suất” 草率 cẩu thả, qua loa. 7. (Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎Như: “thảo sáng” 草創 khởi đầu, “thảo án” 草案 dự thảo, “thảo ước” 草約 thỏa ước tạm. 8. (Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 chiếu cỏ, “thảo thằng” 草繩 dây tết bằng cỏ, “thảo lí” 草履 giày cỏ. 9. (Tính) Lợp bằng cỏ. ◎Như: “thảo bằng” 草棚 nhà lợp cỏ, “thảo am” 草菴 am lợp cỏ. 10. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “thảo kê” 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), “thảo lư” 草驢 lừa cái. 11. (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác. 12. (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎Như: “thảo hịch” 草檄 soạn viết bài hịch, “thảo biểu” 草表 viết nháp bài biểu. 13. (Động) Cắt cỏ. 14. (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎Như: “thảo thảo liễu sự” 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?” 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là 艸. ② Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy. ③ Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草. ④ Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác. ⑤ Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v. ⑥ Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ⑦ Cắt cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ, rơm: 除草 Làm cỏ; 稻草 Rơm rạ; ② Sơ sài, cẩu thả, qua loa: 草草地看了一遍 Xem một lượt qua loa; ③ Chữ thảo, chữ viết tháu: 草書 Lối viết tháu, lối chữ thảo; ④ Thảo ra: 起草 Khởi thảo, viết nháp; ⑤ Bản viết thảo, bảo thảo, bản nháp; ⑥ Mái, cái (chỉ giống vật cái): 草雞 Gà mái; 草驢 Lừa cái; ⑦ (văn) Đất hoang chưa khai khẩn: 耕田墾草以厚民產也 Cày ruộng và khai khẩn đất hoang để tăng thêm tài sản của dân (Hàn Phi tử); ⑧ (văn) Cắt cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ — Chỉ chung cây cối. Td: Thảo mộc — Viết sơ ra. Viết nhanh. Đoạn trường tân thanh : » Khoảng trên dừng bút thảo vài vài bốn câu « — Một lối chữ viết thật nhanh của chữ Hán, rất khó đọc.

Tự hình 4

Dị thể 7

𢂉𦯨𦳕𦷣

Không hiện chữ?

Từ ghép 34

ác thảo 惡草 • bách thảo 百草 • bách thảo sương 百草霜 • bồ thảo 蒲草 • bổn thảo 本草 • cam thảo 甘草 • cẩu vĩ thảo 狗尾草 • chỉ thảo 紙草 • khởi thảo 起草 • kiền thảo 乾草 • lạc thảo 落草 • loạn thảo 亂草 • lương thảo 糧草 • nhiễm thảo 染草 • phương thảo 芳草 • sơ thảo 初草 • tây phù thi thảo 西浮詩草 • thảo am 草庵 • thảo dã 草野 • thảo đường 草堂 • thảo đường thi tập 草堂詩集 • thảo lư 草盧 • thảo mộc 草木 • thảo muội 草昧 • thảo nguyên 草原 • thảo thảo 草草 • thảo tiêu nhi 草標兒 • thảo trát 草札 • tiên thảo 仙草 • trảm thảo trừ căn 斬草除根 • yển thảo 偃草 • yên thảo 煙草 • yên thảo 菸草 • yên thiều thi thảo 燕軺詩草

Một số bài thơ có sử dụng

• Đào Diệp độ hoài cổ - 桃葉渡懷古 (Tào Tuyết Cần)• Há đệ hữu cảm - 下第有感 (Thiệu Yết)• Hắc Khất tháp - 黑圪塔 (Khuất Đại Quân)• Hoạ đáp đệ Chí Hoà “Ngư phủ ca” - 和答弟志和漁父歌 (Trương Tùng Linh)• Mã Yên sơn trận - 馬鞍山陣 (Vũ Cố)• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lý Bạch)• Thủ 36 - 首36 (Lê Hữu Trác)• Trấn Quốc lâu vọng Tây Hồ - 鎮國樓望西湖 (Ngô Thì Sĩ)• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)• Văn tử quy - 聞子規 (Chu Trung My)

Bình luận 0

thảo

U+8A0E, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh, trừng phạt người có tội 2. dò xét 3. đòi lại của cải 4. bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, trừng trị kẻ có tội. ◎Như: “thảo tặc” 討賊 đánh dẹp quân giặc. 2. (Động) Giết, tru sát. 3. (Động) Sửa trị, cai trị, trị lí. ◇Tả truyện 左傳: “Kì quân vô nhật bất thảo quốc nhân nhi huấn chi” 其君無日不討國人而訓之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua không ngày nào mà không sửa trị dân trong nước để giáo huấn. 4. (Động) Tìm xét, nghiên cứu. ◎Như: “thảo luận” 討論 bàn bạc xem xét. 5. (Động) Đòi, đòi lấy của cải gì của người. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân” 因討錢過來遇見恩人 (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân. 6. (Động) Tìm kiếm, dò hỏi. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Đề trước miệt lam, đái trước tiễn đao, đáo thảo bình thượng thảo dã thái” 提着篾籃,帶着剪刀, 到草坪上討野菜 (San hồng 山洪, Thập bát) Xách giỏ tre, mang dao kéo, đến chỗ đất bằng phẳng tìm rau mọc ngoài đồng. 7. (Động) Lấy vợ. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhất cá nguyện thảo, nhất cá nguyện giá” 一個願討, 一個願嫁 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Một người muốn lấy vợ, một người muốn lấy chồng. 8. (Động) Mua. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Yếu thảo ta dược lai phục” 要討些藥來服 (Quyển cửu) Muốn mua ít thuốc để uống. 9. (Động) Mướn, thuê. ◇Thiên vũ hoa 天雨花: “Thùy tri nhất thai tam nữ, thả hỉ đại tiểu bình an, thảo liễu tam cá nhũ mẫu” 誰知一胎三女, 且喜大小平安, 討了三個乳母 (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ một thai ba gái, cũng mừng lớn nhỏ bình an, thuê được ba bà vú nuôi. 10. (Động) Bỏ đi, trừ khử.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo. ② Tìm xét, dò xét. ③ Ðòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo. ④ Bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh dẹp, trị tội: 南征北討 Đánh nam dẹp bắc; ② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo; ③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin; ④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích; ⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ; ⑥ (văn) Đổi (lấy của cải); ⑦ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân đánh kẻ có tội. Đánh giặc, Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Biết nay chàng tiến thảo nơi đâu « — Tìm tòi xem xét.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

chinh thảo 征討 • dự thảo 預討 • kiểm thảo 檢討 • thám thảo 探討 • thảo hảo 討好 • thảo luận 討論 • thảo yếm 討厭 • tiến thảo 進討

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)• Hà Hoàng cựu tốt - 河湟舊卒 (Trương Kiều)• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)• Lê Trung Tông - 棃中宗 (Đặng Minh Khiêm)• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)• Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần)• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)

Bình luận 0

thảo

U+8BA8, tổng 5 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh, trừng phạt người có tội 2. dò xét 3. đòi lại của cải 4. bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 討.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh dẹp, trị tội: 南征北討 Đánh nam dẹp bắc; ② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo; ③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin; ④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích; ⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ; ⑥ (văn) Đổi (lấy của cải); ⑦ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 討

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

thám thảo 探讨 • thảo luận 讨论

Bình luận 0

thảo

U+9A32, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái, cái, nái, con cái, giống cái

Từ điển Trần Văn Chánh

Mái, cái, nái, con cái, giống cái: 騲驢 Lừa cái; 騲雞 Gà mái.

Tự hình 1

Dị thể 1

𮪤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Cách Viết Chữ Thảo Trong Hán Tự