Thảo, Mới Viết Qua Chưa định Hẳn Gọi Là Bản Thảo. Như Thảo Hịch 草檄 Thảo Bài Hịch, Thảo Biểu 草表 Thảo Bài Biểu, V.v. Chữ Thảo, Một Lối Chữ Trước Từ Nhà Hán, để Viết Cho Nhanh. ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 30
- 草 : THẢO
- 荘 : TRANG
- 送 : TỐNG
- 促 : XÚC
- 則 : TẮC
- 俗 : TỤC
- 柁 : ĐẢ,ĐÀ
- 耐 : NẠI
- 待 : ĐÃI
- 怠 : ĐÃI
- 胎 : THAI
- 退 : THOÁI,THỐI
- 茸 : NHUNG,NHŨNG
- 単 : ĐƠN
- 炭 : THÁN
- 胆 : ĐẢM
- 段 : ĐOẠN
- 茶 : TRÀ
- 昼 : TRÚ
- 柱 : TRỤ
- 衷 : TRUNG
- 挑 : THIÊU,THAO
- 勅 : SẮC
- 珍 : TRÂN
- 津 : TÂN
- 追 : TRUY
- 栂 : xxx
- 柘 : CHÁ,GIÁ
- 亭 : ĐÌNH
- 剃 : THẾ
- 貞 : TRINH
- 帝 : ĐẾ
- 訂 : ĐINH
- 点 : ĐIỂM
- 度 : ĐỘ
- 怒 : NỘ
- 逃 : ĐÀO
- 洞 : ĐỘNG,ĐỖNG
- 峠 : ĐÈO
- 独 : ĐỘC
- 栃 : xxx
- 南 : NAM
- 虹 : HỒNG
- 祢 : NỄ
- 廼 : NÃI
- 派 : PHÁI
- 盃 : BÔI
- 背 : BỐI
- 肺 : PHẾ
- 矧 : THẨN
- 30
| ||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
草屋根 | THẢO ỐC CĂN | mái nhà lợp cỏ |
草肥 | THẢO PHI | phân hữu cơ; phân xanh |
草箒 | THẢO TRỬU | cây đậu chổi |
草笛 | THẢO ĐỊCH | ống sáo làm từ cỏ |
草稿 | THẢO CẢO | lời chi chú; bản thảo |
草案 | THẢO ÁN | bản nháp;bản phác thảo;bản thảo;dự án |
草木 | THẢO MỘC | thảo mộc |
草木 | THẢO MỘC | thảo mộc; thân cỏ; cây cỏ |
草書 | THẢO THƯ | văn bản viết bằng chữ thảo |
草履 | THẢO LÝ | dép bằng cỏ |
草臥れる | THẢO NGỌA | mệt mỏi; kiệt sức |
草屋 | THẢO ỐC | túp lều cỏ; lều tranh |
草子 | THẢO TỬ,TÝ | truyện |
草地 | THẢO ĐỊA | Bãi cỏ; đồng cỏ |
草原 | THẢO NGUYÊN | thảo nguyên |
草原 | THẢO NGUYÊN | đồng cỏ;thảo nguyên |
草刈り | THẢO NGẢI | sự cắt cỏ; cắt cỏ |
草冠 | THẢO QUAN,QUÂN | mũ miện bằng cỏ |
草を抜く | THẢO BẠT | nhổ cỏ |
草むら | THẢO | bụi;bụi cây |
草色 | THẢO SẮC | màu xanh lục thẫm |
草 | THẢO | cỏ |
草の木 | THẢO MỘC | cỏ cây |
草の根民主主義 | THẢO CĂN DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa dân chủ thường dân |
草の葉 | THẢO DIỆP | cọng cỏ; lá cỏ |
草ぶきの家 | THẢO GIA | nhà lá |
草食 | THẢO THỰC | sự ăn cỏ |
草葺き | THẢO TẬP | sự lợp lá; lợp lá |
草葉 | THẢO DIỆP | cọng cỏ; lá cỏ |
草花 | THẢO HOA | hoa cỏ; hoa dại; hoa đồng nội |
牧草地 | MỤC THẢO ĐỊA | bãi cỏ chăn nuôi; vùng cỏ chăn thả |
浮草と泡 | PHÙ THẢO PHAO,BÀO | bọt bèo |
海草 | HẢI THẢO | tảo biển; rong biển |
煙草 | YÊN THẢO | điếu thuốc;thuốc;thuốc lá |
煙草の灰 | YÊN THẢO HÔI | tàn thuốc |
煙草をやめる | YÊN THẢO | bỏ thuốc |
煙草を吸う | YÊN THẢO HẤP | hút thuốc |
煙草屋 | YÊN THẢO ỐC | cửa hàng thuốc lá |
牧草 | MỤC THẢO | bãi cỏ |
青草 | THANH THẢO | Cỏ xanh |
浮草とあわ | PHÙ THẢO | bèo bọt |
浅草海苔 | THIỂN THẢO HẢI ĐÀI | tảo biển khô |
水草 | THỦY THẢO | bèo |
毒草 | ĐỘC THẢO | loại cây độc |
桜草 | ANH THẢO | anh thảo |
枯草色 | KHÔ THẢO SẮC | màu cỏ úa |
枯草 | KHÔ THẢO | cỏ héo;cỏ úa |
本草 | BẢN THẢO | bản thảo |
恋草 | LUYẾN THẢO | sự tương tư; tương tư |
干草 | CAN THẢO | cỏ khô |
天草 | THIÊN THẢO | Thạch xoa; thạch trắng; aga |
天草 | THIÊN THẢO | rau câu |
唐草模様 | ĐƯỜNG THẢO MÔ DẠNG | họa tiết trang trí đường lượn |
乾草 | CAN,CÀN,KIỀN THẢO | cỏ khô |
甘草 | CAM THẢO | cam thảo |
露草 | LỘ THẢO | rau trai (thực vật) |
雑草 | TẠP THẢO | cỏ dại |
除草施肥する | TRỪ THẢO THI,THÍ PHI | bón xới |
野草 | DÃ THẢO | cỏ dại; đồng cỏ |
道草 | ĐẠO THẢO | bãi cỏ ven đường; bãi cỏ vệ đường;quanh quẩn; lang thang |
起草書 | KHỞI THẢO THƯ | bản dự thảo |
詠草 | VỊNH THẢO | bản thảo (làm thơ) |
藻草 | TẢO THẢO | thực vật thủy sinh |
薬草 | DƯỢC THẢO | dược thảo |
蔓草 | MẠN THẢO | cây leo |
若草 | NHƯỢC THẢO | cỏ non |
花草 | HOA THẢO | cây cỏ |
芝草 | CHI THẢO | bãi cỏ;cỏ thấp |
秋草 | THU THẢO | Tên gọi chung cho các loại hoa nở trong mùa thu |
菠薐草 | BA LĂNG THẢO | rau bina |
お伽草子 | GIÀ THẢO TỬ,TÝ | quyển truyện tiên; truyện thần kỳ; quyển truyện cổ tích |
麻裏草履 | MA LÝ THẢO LÝ | Giày vải gai |
青浮草 | THANH PHÙ THẢO | Bèo tấm |
狗尾草 | CẨU VĨ THẢO | cỏ đuôi chồn |
百日草 | BÁCH NHẬT THẢO | Cây hoa bách nhật; cúc zinnia |
契約草案 | KHẾ,KHIẾT ƯỚC THẢO ÁN | bản thảo hợp đồng |
寝煙草 | TẨM YÊN THẢO | Việc hút thuốc trên giường; việc vừa nằm vừa hút thuốc |
眠り草 | MIÊN THẢO | Cây trinh nữ |
枯れ草 | KHÔ THẢO | cỏ khô |
笑い草 | TIẾU THẢO | trò cười |
浮き草 | PHÙ THẢO | bèo |
契約の草案 | KHẾ,KHIẾT ƯỚC THẢO ÁN | bản thảo hợp đồng |
釣り鐘草 | ĐIẾU CHUNG THẢO | Cây hoa chuông |
嗅ぎ煙草 | KHỨU YÊN THẢO | Hoa đèn |
根無し草 | CĂN VÔ,MÔ THẢO | Loại thực vật thủy sinh không có rễ (bèo tấm) |
ほうれん草 | THẢO | rau rền |
おおうき草 | THẢO | cánh bèo |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cách Viết Chữ Thảo Trong Hán Tự
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẢO 艸 Trang 11-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Thảo Thư – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hướng Dẫn Cách Viết Chữ "THẢO" | Thư Viện An Vi - YouTube
-
Tra Từ: Thảo - Từ điển Hán Nôm
-
Sách Cách Viết Chữ Thảo - FAHASA.COM
-
Ý Nghĩa Của Chữ Thảo Trong Thư Pháp - Luyện Chữ đẹp
-
Thảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Loại Chữ Thường Dùng THẢO THƯ... - TIẾNG TRUNG CÔ THẢO
-
Cách Viết Chữ Thảo | Tiki
-
Cách Viết Chữ Thảo Thư
-
Thảo Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Chữ Thảo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết Chữ Thảo Trong Tiếng Trung
-
Cách Viết Chữ Hán Thảo - 123doc