THE PSYCHOLOGY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

THE PSYCHOLOGY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [ðə sai'kɒlədʒi]Danh từthe psychology [ðə sai'kɒlədʒi] tâm lýpsychologicalpsychologysentimentmentalitypsychementalpsychomotorpsychicpsychologistpsychosocialpsychology

Ví dụ về việc sử dụng The psychology trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This has affected the psychology of buyers.Điều này làm ảnh hưởng tới tâm lý của người mua.The psychology behind why people buy- the answer to this may surprise you!Các tâm lý đằng sau lý do tại sao người ta mua- câu trả lời cho điều này có thể làm bạn ngạc nhiên!I too am interested in the psychology of happiness.Tôi cũng rất quan tâm đến tâm lý của hạnh phúc.Understanding the psychology of colors is of prime importance when it comes to designing an effective logo.Thấu hiểu về tâm lý học của màu sắc cũng rất quan trọng trong việc thiết kế một logo hiệu quả.For the wife, should understand the psychology of her husband.Về phía người vợ, nên hiểu cho tâm lý của chồng mình.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsocial psychologyhuman psychologypositive psychologyclinical psychologymodern psychologycognitive psychologyeducational psychologyforensic psychologyevolutionary psychologygeneral psychologyHơnSử dụng với động từapplied psychologySử dụng với danh từdepartment of psychologyschool of psychologypsychology of trading doctor of psychologyIn The Psychology of Achievement, Brian Tracy writes about four millionaires who made their fortunes by age 35.Trong cuốn The Psychology of Achievement, Brian Tracy đã viết về 4 triệu phú- những người trở nên giàu có ở độ tuổi 35.When things were at their worst, I began to write The Psychology of Winning.Khi mọi thứ ở mức tệ nhất, tôi bắt đầu viết The Psychology of Winning.It studies the psychology of sport and exercise.Nghiên cứu mới được công bố bởi Psychology of Sport and Exercise.According to homestay investors, this factor greatly affects the psychology of tourists.Theo các NĐT homestay,yếu tố này ảnh hưởng cực lớn đến tâm lý của khách du lịch.This has partly affected the psychology and business environment of businesses.Chính điều này tác động đến tâm lý và môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.Upon completion of this program studentswill be eligible for provisional registration with the Psychology Board of Australia.Khi hoàn thành chương trình học này sinh viên có đủ điều kiện để đăng kí tạm thời với Hộiđồng tâm lí học Úc( Psychology Board of Australia).In The Psychology of Achievement, Brian Tracy tells of four multimillionaires who made their fortunes by age 35.Trong cuốn The Psychology of Achievement, Brian Tracy đã viết về 4 triệu phú- những người trở nên giàu có ở độ tuổi 35.It wasn't until several years later that I understood the psychology and the marketing lessons behind it.Mất khoảng vài năm sau đó tôi mới hiểu được bài học về tâm lý và marketing đằng sau nó.Cialdini's book The Psychology of Persuasion shows how compromise is a powerful force in human relations.Cialdini, trong quyển sách The Ps ychology of Persuation cho thấy nhượng bộ là một động lực rất lớn trong mối quan hệ loài người.Casinos always take measures to prevent fraud,implicitly affecting the psychology of players, placing bets to maximize profits.Các casino uy tín nhất luôn có biện pháp ngăn chặn gianlận, ngầm tác động đến tâm lý của người chơi, đặt tỷ lệ cược để tối đa hóa lợi nhuận.In his audiobook The Psychology of Achievement, Brian Tracy tells about four men who became millionaires by the age of thirty-five.Trong cuốn The Psychology of Achievement, Brian Tracy đã viết về 4 triệu phú- những người trở nên giàu có ở độ tuổi 35.Throughout The Interpretation of Dreams, Freud analyzes his owndreams as examples to prove his new theory of the psychology of dreams.Trong tập The Interpretation of Dreams, Freud phân tích những giấc mơ của chính ông như những thí dụ để chứngminh lý thuyết mới của ông về tâm lý của những giấc mơ.A 1975 book called First Impressions: The Psychology of Encountering Others notes:"Elevator Shoes, Anyone?Một cuốn sách xuất bản vào năm 1975 có tên First Impressions: The Psychology of Encountering Others ghi chú:" Giày nâng chiều cao, bất kỳ ai?Especially, this is also the preparation phase in July lunar calendar,commonly known as the"month of soul," the period many people have the psychology of abstaining from buying and selling houses.Đặc biệt, đây cũng là giai đoạn chuẩn bị bước vào thángBảy âm lịch, thường được gọi là“ tháng cô hồn”, giai đoạn nhiều người có tâm lý kiêng mua bán nhà đất.Color tone affects the psychology and physiology of the individual, with its help it is easy to evoke one or another emotion.Tông màu ảnh hưởng đến tâm lý và sinh lý của cá nhân, với sự giúp đỡ của nó, nó dễ dàng gợi lên cảm xúc này hay cảm xúc khác.Social proof is so compelling that Robert Cialdini made it one of hissix“weapons” of persuasion in his landmark book Influence: The Psychology of Persuasion.Social Proof cũng hấp dẫn tới mức mà Robert Cialdini đã biến nó trở thành một trong 6“ vũ khí” thuyết phục trong cuốn sách bước ngoặt của ông“ Influence:The Psychology of Persuasion”( Những đòn tâm lý trong thuyết phục).In the book Mind What You Wear- The Psychology of Fashion,[3] Professor Karen Pine says that the right or wrong clothes can affect your attitude.Trong cuốn sách Mind What You Wear- The Psychology of Fashion 3, giáo sư Karen Pine chỉ ra rằng việc lựa chọn quần áo có thể ảnh hưởng đến thái độ của bạn.He interviewed a multitude of artists and scientists in Creativity: The Psychology of Discovery and Invention, and discovered that there were nine elements that entranced a person into a state of flow.Ông đã phỏng vấn nhiều nghệ sĩ và nhà khoa học trong Cuốn Creativity: The Psychology of Discovery and Invention, và phát hiện ra rằng có 9 yếu tố kéo một người vào trạng thái của dòng chảy.In his 1958 book The Psychology of Interpersonal Relations, Fritz Heider suggested that people observe others, analyze their behavior, and come up with their own commons sense explanations for such actions.Trong cuốn sách The Psychology of Interpersonal Relations năm 1958, Fritz Heider phát biểu rằng con người quan sát người khác, phân tích hành vi của họ và dùng lý lẽ thông thường để lý giải những hành vi đó.Allen Newell,and Thomas P. Moran in their seminal 1983 book, The Psychology of Human- Computer Interaction, although the authors first used the term in 1980[1] and the first known use was in 1975.Moran và Allen Newell phổ biến trong cuốn sách xuất bản năm 1983 The Psychology of Human- Computer Interaction, mặc dù nó đã từng được các tác giả sử dụng từ năm 1980.Moran in their seminal 1983 book, The Psychology of Human- Computer Interaction, although the authors first used the term in 1980 and the first known use was in 1975.Moran trong cuốn sách của họ, The Psychology of Human- Computer Interaction, mặc dù các tác giả lần đầu tiên sử dụng cụm từ năm 1980 và lần sử dụng đầu tiên được biết đến vào năm 1975.The majority of buyerstoday are no longer tied to the psychology of having to go to shops anymore, they just need to go online to find out which models are suitable to be able to order.Phần lớn người mua ngày naykhông còn bị ràng buộc với tâm lý phải đến cửa hàng nữa, họ chỉ cần lên mạng để tìm ra mẫu nào phù hợp để có thể đặt hàng.The motivation of the superior may be purely personal, but the psychology of the groups is such that, over time, the rest of the members pick up the allowed behavior, having no complaints about the victim.Động lực của cấp trên có thể hoàn toàn là cá nhân, nhưng tâm lý của các nhóm là như vậy, theo thời gian, các thành viên còn lại tiếp nhận hành vi được phép, không có khiếu nại về nạn nhân.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0261

Xem thêm

social psychologytâm lý xã hộisocial psychologypsychology professorgiáo sư tâm lý họchuman psychologytâm lý con ngườipsychology todaypsychology todaytâm lý học ngày naytâm lý học hôm naycolor psychologytâm lý màu sắcpsychology and psychiatrytâm lý học và tâm thần họcpositive psychologytâm lý học tích cựcpositive psychologyclinical psychologytâm lý học lâm sàngtrading psychologytâm lý giao dịchmodern psychologytâm lý học hiện đạicognitive psychologytâm lý học nhận thứcmarket psychologytâm lý thị trườngeducational psychologytâm lý giáo dụcdepartment of psychologykhoa tâm lý họcbộ phận tâm lýhealth psychologytâm lý học sức khỏeforensic psychologyforensic tâm lýchild psychologytâm lý trẻ empsychology programchương trình tâm lý họcevolutionary psychologytâm lý học tiến hóa

The psychology trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người pháp - psychologie
  • Người đan mạch - psykologi
  • Thụy điển - psykologi
  • Na uy - psykologi
  • Hà lan - de psychologie
  • Hàn quốc - 심리학
  • Tiếng nhật - 心理学
  • Tiếng slovenian - psihologija
  • Tiếng do thái - הפסיכולוגיה
  • Người hy lạp - η ψυχολογία
  • Người serbian - психологија
  • Tiếng slovak - psychológia
  • Người ăn chay trường - психология
  • Tiếng rumani - psihologie
  • Tiếng tagalog - sikolohiya
  • Tiếng bengali - মনোবিজ্ঞান
  • Tiếng mã lai - psikologi
  • Thổ nhĩ kỳ - psikoloji
  • Tiếng hindi - मनोविज्ञान
  • Đánh bóng - psychologii
  • Bồ đào nha - psychology
  • Tiếng phần lan - psykologia
  • Tiếng croatia - psihologija
  • Séc - psychologie
  • Tiếng nga - психология
  • Kazakhstan - психологиясы
  • Thái - จิตวิทยา

Từng chữ dịch

psychologytâm lýlý họcpsychologydanh từpsychology the psychologiststhe psychology of color

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt the psychology English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trọng âm Từ Psychology