THE TIPPING POINT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

THE TIPPING POINT Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [ðə 'tipiŋ point]the tipping point [ðə 'tipiŋ point] tipping pointđỉnh điểmpeakculminationclimaxclimactichigh pointculminatingtipping pointcusp

Ví dụ về việc sử dụng The tipping point trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is the tipping point.Đây là điểm mấu chốt.The tipping point, just like the tulip.Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip.His death was the tipping point.Điểm ảnh chết là điểm.And the tipping point came last week.Nhưng đỉnh điểm nó lại đến vào tuần trước.That became the tipping point.Điều đó trở thành điểm lẩy cò.The tipping point for mass adoption of blockchain is fast approaching.Đỉnh điểm cho việc chấp nhận hàng loạt blockchain đang đến gần.And for her, that was the tipping point.Và, đối với hắn, đó mới là điểm chốt.In his landmark bestseller The Tipping Point, Malcolm Gladwell redefined how we understand the world around us.Trong Cuốn Điểm Tipping Point số một của ông, Malcolm Gladwell đã xác định lại cách chúng ta hiểu thế giới xung quanh chúng ta.Malcom Gladwell calls it the tipping point.Malcolm Gladwell gọi đó là“ tipping point”.The tipping point came in the late'90s, when fee income climbed to more than half of revenue at the largest banks.Thời điểm bùng phát là từ cuối những năm 90, khi thu nhập từ phí chiếm hơn một nửa doanh thu của các ngân hàng lớn nhất.This could be the tipping point for Stoke.Đây có thể là yếu tố cho Stoke hy vọng.The ability to find structure in chaos is another quality of interesting theories,and this is a signature strength of The Tipping Point.Khả năng phát hiện thấy tính trật tự trong sự hỗn loạn là một phẩm chất khác của những lý thuyết thú vị,và đây là một điểm mạnh của cuốn The Tipping Point.I have heard positive reviews for The Tipping Point, Outliers and The Difference Maker, so I will be checking them out soon.Tôi đã nghe nhữngnhận xét tích cực cho The Tipping Point, Outliers và The Difference Maker, vì vậy tôi sẽ sớm kiểm tra chúng.Malcolm Gladwell called it"the tipping point.".Malcolm Gladwell gọi đó là“ tipping point”.Gladwell does the opposite in The Tipping Point, arguing that major collective changes are actually fueled by small numbers of people.Gladwell nói trong cuốn The Tipping Point, những sự thay đổi( chung) lớn thực sự được truyền năng lượng bởi một số ít người.This shift has been underway for several years andwill reach the tipping point within the next few months.Sự thay đổi này đã được tiến hành trong nhiều năm vàsẽ đạt đỉnh điểm trong vòng vài tháng tới.As Malcolm Gladwell observed in The Tipping Point, connecting people is a little thing that can make a big difference.Malcolm Gladwell từng quan sát trong cuốn The Tipping Point, kết nối mọi người lại với nhau là một việc làm nhỏ bé nhưng có thể tạo ra một sự khác biệt to lớn.In this case, at least 1.4 billion users will be dead by 2100 andthe year 2070 would be the tipping point when the dead outnumber the living on Facebook.Dự kiến vào năm 2100 sẽ có ít nhất 1,4 tỷ người dùng Facebook qua đờivà năm 2070 sẽ là đỉnh điểm khi số người chết vượt xa số người sống trên Facebook.Create USP and The Tipping Point to group potential customers as well as niche customers, adapting to the trend of businesses created.Tạo ra USP và Điểm bùng phát( The Tipping Point) để nhóm khách hàng tiềm năng cũng như khách hàng ngách, thích ứng với xu thế doanh nghiệp tạo ra.Gladwell gained popularity with two New Yorker articles, both written in 1996:"The Tipping Point" and"The Coolhunt" These two pieces wouldbecome the basis for Gladwell's first book, The Tipping Point, for which he received a $1 million advance.Gladwell trở nên nổi tiếng với hai bài viết trên tờ New Yorker năm 1996:" Điểm Bùng Phát" và" The Coolhunt" Hai bài viết sau này đã trởthành nền tảng cho cuốn sách đầu tiên của Gladwell: Điểm Bùng Phát( The Tipping Point)- quyển sách mang về cho ông 1 triệu đô.The tipping point, of course, was that Tesla was able to market its project as the world's largest with the possibility of being free-of-charge for the South Australian Government.Dĩ nhiên, đỉnh điểm của vụ việc này là Tesla có thể giới thiệu dự án của mình như là nhà máy lớn nhất thế giới và có khả năng trao nó cho chính phủ Nam Úc hoàn toàn miễn phí, HuffPost Australia dẫn lại lời Saman.The initial inspiration for his first book, The Tipping Point, which was published in 2000, came from the sudden drop of crime in New York City.Cảm hứng đầutiên cho cuốn sách đầu tay Điểm Bùng Phát đến từ đợt ân xá tội phạm bất ngờ ở thành Phố New York.Was the tipping point in the global adoption of the Internet, digital medical devices, blockchain, gene editing, drones, and solar energy.Là năm đỉnh điểm của việc những thứ như Internet, thiết bị y tế kỹ thuật số, blockchain, biến đổi gen, drone và năng lượng mặt trời trở nên phổ biến trên toàn cầu.World War III has been fought to the tipping point and ecologists long unheeded cries have been silenced by the grim truth of their predictions.Chiến tranh thế giới thứIII đã được chiến đấu đến đỉnh điểm và sinh thái học từ lâu không ai để ý đến khóc đã bị bịt miệng bởi sự thật nghiệt ngã của dự đoán của họ.More than a guide,“The Tipping Point” is a fascinating read by an award-winning author, who manages to teach at the same time as he tells killer stories.Hơn một hướng dẫn," Điểm Tipping Point" là một bài viết hấp dẫn của một tác giả đoạt giải thưởng, người quản lý để giảng dạy cùng lúc với những câu chuyện của kẻ giết người.More recently, Malcolm Gladwell in The Tipping Point, examines how cultural, social, and economic factors converge to create trends in consumer behavior.Gần đây, Malcolm Gladwell trong tác phẩm The Tipping Point, xem xét bằng cách nào mà các yếu tố về văn hóa, xã hội và kinh tế hội tụ để tạo ra các xu hướng trong hành vi người tiêu dùng.As it reaches the tipping point of having more millionaires than any other country in the world, China now represents roughly a third of the global market for luxury goods.Khi đạt đến đỉnh điểm là có nhiều triệu phú hơn bất kỳ quốc gia nào trên thế giới, Trung Quốc hiện chiếm khoảng một phần ba thị trường toàn cầu về hàng hóa xa xỉ.Gladwell gained popularity with two New Yorker articles, both written in 1996:"The Tipping Point" and"The Coolhunt"[16][17] These two pieces wouldbecome the basis for Gladwell's first book, The Tipping Point, for which he received a $1 million advance.[12][17] He continues to write for The New Yorker.Gladwell trở nên nổi tiếng với hai bài viết trên tờ New Yorker năm 1996:" Điểm Bùng Phát" và" The Coolhunt"[ 16][ 17] Hai bài viết sau này đãtrở thành nền tảng cho cuốn sách đầu tiên của Gladwell: Điểm Bùng Phát( The Tipping Point)- quyển sách mang về cho ông 1 triệu đô.[ 12][ 17] Ông vẫn tiếp tục viết cho The New Yorker.We need custody to hit the tipping point," he said, adding that the pension program of state employees in Wisconsin(for example) isn't going to be comfortable using a startup for custody.Chúng tôi cần sự giam giữ để đạt đến đỉnh điểm”, ông nói thêm rằng chương trình hưu trí của các nhân viên nhà nước ở Wisconsin( ví dụ) sẽ không thoải mái khi sử dụng một khởi động cho quyền nuôi con.Its two ends will carry a triangular metal plate, the tip pointed upwards.Hai đầu của nó sẽ mang một tấmkim loại hình tam giác, đầu nhọn hướng lên trên.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1043, Thời gian: 0.0378

The tipping point trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người pháp - tipping point
  • Thụy điển - brytpunkten
  • Tiếng nhật - 臨界点
  • Tiếng slovenian - prelomna točka
  • Tiếng do thái - נקודת המפנה
  • Người hy lạp - το σημείο καμπής
  • Người serbian - prekretnica
  • Tiếng slovak - bod zlomu
  • Người ăn chay trường - повратният момент
  • Người trung quốc - 引爆点
  • Tiếng hindi - टिपिंग बिंदु
  • Bồ đào nha - o ponto de inflexão
  • Séc - bod zlomu
  • Hà lan - het omslagpunt

Từng chữ dịch

tippingdanh từtippingtiptíptipstippingđộng từnghiêngpointdanh từđiểmpointpointtrạng từchỉpointđộng từtrỏtipdanh từmẹotipđầumũitiplời khuyên the tip of your tonguethe tips

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt the tipping point English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tipping Points Là Gì