Thèm Khát - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
thèm khát IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Động từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửa| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɛ̤m˨˩ xaːt˧˥ | tʰɛm˧˧ kʰa̰ːk˩˧ | tʰɛm˨˩ kʰaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɛm˧˧ xaːt˩˩ | tʰɛm˧˧ xa̰ːt˩˧ | ||
Động từ
sửathèm khát
- Muốn có đến mức thiết tha, thôi thúc vì đang cảm thấy rất thiếu (thường nói về nhu cầu tình cảm, tinh thần). Thèm khát hạnh phúc. Sự thèm khát tự do.
Tham khảo
sửa- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thèm khát”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Sự Thèm Khát Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thèm Khát" - Là Gì?
-
Sự Thèm Khát - Wiko
-
'thèm Khát' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
1 Phía Sau Thân Xác Và Giới Tính Là Sự Thèm Khát...
-
Thèm Khát Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
SỰ THÈM KHÁT - Translation In English
-
SỰ THÈM KHÁT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thèm Khát Là Gì
-
5 Nỗi Thèm Khát Trong Cuộc Sống
-
Cách Làm Phụ Nữ Thèm Khát "bách Phát Bách Trúng" - Vật Lý Trị Liệu
-
Khác Biệt Giữa Tình Yêu Và "sự Thèm Khát" Mà ít Ai Biết đến
-
Sự Thèm Khát Bằng Tiếng Anh - Glosbe