THÉP CÁN NGUỘI SPCC - Đại Kim

Enter your keyword

Search THÉP CÁN NGUỘI SPCC You are here:
  • Home
  • Sản phẩm
  • Thép cán nguội SPCC
  • THÉP CÁN NGUỘI SPCC

Danh mục sản phẩm

  • Bulong Inox
  • Cuộn Inox
  • Inox hình
  • Inox trang trí
  • Ống Inox
  • Phụ kiện Inox
  • Tấm Inox
  • Thép cán nguội SPCC
  • Thép không gỉ dạng cây
  • Thép khuôn mẫu SKD 11, J420
  • Thép mạ kẽm
  • Thép đặc chủng
  • Vật đánh bóng, hóa chất

THÉP CÁN NGUỘI SPCC

THÉP TẤM CÁN NGUỘI
Mác thép thông dụngSPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm,
Chiều rộng khổ885 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Chiều dài phổ biến1.100 mm, 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm,
Xuất xứTrung Quốc, Nhật Bản, Nga, …
Availability: Còn hàng Category: Thép cán nguội SPCC. Share
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

THÉP TẤM CÁN NGUỘI SPCC

  1. Giới thiệu

Thép tấm cán nguội được hình thành từ Thép lá cán nóng được đưa đi gia công cán qua nhiều quá trình để tạo độ bóng, mịn bề mặt, độ cứng, mềm đảm bảo độ dày đồng nhất, tạo tính ứng dụng rộng rãi cho nhiều nghành sản xuất khác nhau.

– Sản phẩm cuối thông thường được tạo hình: chấn, dập, vuốt, vuốt sâu và được xử lý bề mặt: mạ inox, kẽm, sơn phủ, tráng men v.v.. tùy theo sản phẩm cuối.– Dễ nhận thấy bằng mắt thường là sản phẩm ánh màu kim loại, có bề mặt bóng hoặc mờ. Sản phẩm thường được phủ một lớp dầu, hoặc không dầu. Chiều dày thông thường từ 0.12mm – 4.50mm.– Sản phẩm được đóng gói dạng kiện hoặc cuộn. Trọng lượng tùy thuộc nhà sản xuất và theo đơn đặt hàng. Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật thông thường như bảng dưới đây.– Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE. – Độ dày: 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm. – Chiều rộng khổ: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm. – Chiều dài phổ biến: 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn. – Xuất xứ: Trung quốc, Nhật bản, Nga…2. Thành phần hoá học

Bảng : Thành phần hoá học.

Ký hiệu loại chất lượng

C

Mn

P

S

SPCC

0.12 Max

0.50 Max

0.040 Max

0.045 Max

SPCD

0.10 Max

0.45 Max

0.035 Max

0.035 Max

SPCE

0.08 Max

0.40 Max

0.030 Max

0.030 Max

3. Cơ tính vật liệu

Độ bền kéo và lượng giãn dài của các loại sản phẩm theo độ cứng như trong bảng.

Bảng : Độ bền kéo và lượng giãn dài.

Ký hiệu chất lượngĐộ bền kéo N/mm2

Lượng giãn dài, %

Mẫu thử kéo

Phân biệt theo bề dày danh nghĩa, mm

Lớn hơn hoặc bằng 0.25

Từ 0.25 đến nhỏ hơn 0.40

Từ 0.40 đến nhỏ hơn 0.60

Từ 0.60 đến nhỏ hơn 1.0

Từ 1.0 đến nhỏ hơn 1.6

Từ 1.6 đến nhỏ hơn 2.5

Lớn hơn-bằng 2.5

SPCC

(270 min)

(32 min)

(34 min)

(36 min)

(37 min)

(38 min)

(39 min)

Mẫu số 5 theo hướng cán
SPCD

270 min.

34 min.

36 min.

38 min.

39 min.

40 min.

41 min.

SPCE

270 min.

36 min.

38 min.

40 min.

41 min.

42 min.

43 min.

4. Độ cứng

Bảng : Độ cứng

Loại theo độ cứng

Ký hiệu loại độ cứng

Độ cứng

HRB

HV

Độ cứng 1/8

8

50 đến 7195 đến 130
Độ cứng 1/4

4

65 đến 80115 đến 150
Độ cứng 1/2

2

74 đến 89135 đến 185
Độcứng 100%

1

85 min170 min

A

57 max105 max
Ủ-là nắn

S

65 max115 max

 

5. Quy cách và công dụng:

Mác thép

Tính chất

Bề mặt

Ký hiệu mác thép

Ứng dụng

Ghi chú

SPCC

Tôi

SPCC-A

Ứng dụng vào nhiều mục đích.

Tiêu chuẩn cho thương mại

Tôi cải tiến tiêu chuẩn

Bề mặt mờ

SPCC – D

– Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe Ô tô, đồ điện tữ

Tiêu chuẩn cho thương mại

Độ cứng 1/8

Bề mặt mờ

SPCC – 8D

– Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô …

Thép cứng đặc biệt

Bề mặt sáng

SPCC- 08B

Độ cứng 1/4

Bề mặt mờ

SPCC-4B

– Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô …

Thép cứng đặc biệt

Bề mặt sáng

SPCC-4B

Độ cứng 1/4

Bề mặt mờ

SPCC-2B

– Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô …

Thép cứng đặc biệt

Bề mặt sáng

SPCC-2B

Độ cứng tối đa

Bề mặt sáng

SPCC – 1 B

– Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác

Thép cứng cường độ cao.

SPCD

Tôi cải tiến tiêu chuẩn

Bề mặt mờ

SPCD –CD

Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô …

Cán, kéo

SPCE

Tôi cải tiến tiêu chuẩn

Bề mặt mờ

SPCE – SD

Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác

Cán, kéo

SPCEN – SD

Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác

Cán, kéo

JIS G3135 SPFC

SPFC 340

Bề mặt mờ

Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống

SPFC 370

Bề mặt mờ

Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống

SPFC 390

Bề mặt mờ

Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống

Cold Rolled Steel:

JIS G3141SPCC  SPCD  SPCE  SPCEN  SL250Y  SL370Y  SL420Y
JIS G3135SPFC340  SPFC370  SPFC390  SPFC440  SPFC490  SPFC540  SPFC590
JIS G3311S35CM  S45CM  S50CM
ASTMA684 1065,  SK85M
JIS G3133SPP
CSCCF340R  CF370R  CF390R  CF440R  CF490R  CF490R  CF590R  HS840
SAESAE1012  SAE1017  SAE4130  SAE4135  SCM415  SCM435  SCM440

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “THÉP CÁN NGUỘI SPCC” Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá của bạnXếp hạng…Rất tốtTốtTrung bìnhKhông tệRất Tệ

Đánh giá của bạn *

Tên *

Email *

Sản phẩm liên quan

New z682678269727_999c3df00e63e01e7f052e2fa13a7579 Đọc tiếp

Tấm inox 430

Từ khóa » độ Cứng Vật Liệu Spcc