Thép Tấm Cán Nguội - HNS STEEL TRADING CO.,LTD
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Thép
- Sản phẩm
Thép tấm cán nguội
Ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô, cuốn ống dân dụng, dùng trong ngành chế tạo cơ khí, tạo hình phức tạp.
- Thông tin chung
- Tính chất cơ học
- Tính chất hóa học
Mác thép | Tính chất | Bề mặt | Ký hiệu mác thép | Ứng dụng | Ghi chú |
SPCC | Tôi | - | SPCC-A | Ứng dụng vào nhiều mục đích. | Tiêu chuẩn cho thương mại |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCC – D | Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe ô tô, đồ điện tử | Tiêu chuẩn cho thương mại | |
Độ cứng 1/8 | Bề mặt mờ | SPCC – 8D | Vật liệu Ngành điện, máy tính, ô tô, … | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC- 08B | ||||
Độ cứng 1/4 | Bề mặt mờ | SPCC-4B | Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC-4B | ||||
Độ cứng 1/4 | Bề mặt mờ | SPCC-2B | Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC-2B | ||||
Độ cứng tối đa | Bề mặt sáng | SPCC – 1 B | Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác | Thép cứng cường độ cao. | |
SPCD | Tôi cải tiến tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCD –CD | Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … | Cán, kéo |
SPCE | Tôi cải tiến tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCE - SD | Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác | Cán, kéo |
SPCEN - SD | Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác | Cán, kéo | |||
JIS G3135 SPFC | SPFC 340 | Bề mặt mờ | - | Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống | |
SPFC 370 | Bề mặt mờ | - | Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống | ||
SPFC 390 | Bề mặt mờ | - | Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: | |||||||||||||||||
MÁC THÉP | Mẫu kéo | Uốn nguội 1080 (6) | |||||||||||||||
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) | δs(MPa) | δ(%) theo nhóm (5) | Hướng dẫn mẫu kéo | B=2a. B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày | |||||||||||||
Nhóm | Nhóm | Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Đường kính qua tâm uốn d | |||||
Q195 | (195) | (185) | - | - | - | - | 315~390 | 33 | 32 | - | - | - | - | Dọc | 0 | - | - |
Ngang | 0.5a | - | - | ||||||||||||||
Q215A(2) Q215B | 215 | 205 | 195 | 185 | 175 | 165 | 355 ~410 | 31 | 30 | 29 | 28 | 27 | 26 | Dọc | 0.5a | 1.5a | 2a |
Ngang | a | 2a | 2.5a | ||||||||||||||
Q235A Q235B Q235C(3) Q235D(4) | 235 | 225 | 215 | 205 | 195 | 185 | 375 ~406 | 26 | 25 | 24 | 23 | 22 | 21 | Dọc | a | 2a | 2.5a |
Ngang | 1.5a | 2.5a | 3a | ||||||||||||||
Q255A(2) Q255B | 255 | 245 | 235 | 225 | 215 | 205 | 410 ~510 | 24 | 23 | 22 | 21 | 20 | 19 | - | 2a | 3a | 3.5a |
Q275 | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 490 ~610 | 20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | - | 3a | 4a | 4.5a |
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88 (2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i (3) A kv ở 00C là 27i (4) Akv Ở -200c là 27i (5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Chiều dày hoặc đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C Chiều dày hoặc đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- |
1.Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: | |||||||||
Mác thép | C (%) | Si (%)(2) | Mn (%) | P (%)≤ | S (%)≤ | Cr (%) ≤ | Ni (%)≤ | Cu(%) ≤ | Khử Oxy (1) |
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q195 | 0.06 ~ 0.12 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q215A | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q215B | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q235A(3) | 0.14 ~ 0.22 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.65(3) | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q235B | 0.12 ~ 0.20 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.70(3) | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q235C | ≤ 0.18 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.040 | 0.040 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Z |
Q235D | ≤ 0.17 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.035 | 0.035 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | TZ |
Q255A | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Z |
Q255D | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70(1) | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Z |
Q275 | 0.28 ~ 0.38 | ≤ 0.35 | 0.50 ~ 0.80 | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Z |
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng. TZ thép lắng đặc biệt. (2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012% (3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%. |
Sản phẩm liên quan
Thép Tấm Chống Trượt
Ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang, và nhiều những cô...
Chi tiếtThép tấm cán nóng
Dùng trong gia công cơ khí, kết cấu kim loại trong xây dựng, chế tạo ô tô, đóng tàu, kết cầu ống hàn...
Chi tiếtTừ khóa » độ Cứng Vật Liệu Spcc
-
Thông Tin Hàng Hóa
-
THÉP CÁN NGUỘI SPCC - Đại Kim
-
Thép Tấm SPCC Là Gì? Giá Thép SPCC Hôm Nay Mới Nhất
-
Thép Tấm Cán Nguội SPCC/SPCD/SPCE/SPCEN-JIS G3141
-
Thép Tấm Cán Nguội - SKB.VN
-
Thép Tấm Cán Nguội - NamVietSteel
-
Tại Sao Vật Liệu SPCC được Gọi Là Thép Cán Nguội
-
Thép Tấm Cán Nguội L S-K-B. Sản Phẩm - Chất Lượng – Cạnh Tranh.
-
Đặc Tính - POSCO VIETNAM
-
JIS G3141 ( 1996 ) Dac Tinh Ky Thuat Cuon Can Nguoi
-
[PDF] SPCC Là Gì? Một Số ứng Dụng Phổ Biến Của Thép SPCC Cán Nguội
-
Thép Tấm Cán Nguội Spcc Là Gì ? Ý Nghĩa Là Gì? Ý Nghĩa Là Gì
-
Thép Tấm SPCC Là Thép Gì? - Thép Công Nghiệp
-
THÉP TẤM CÁN NGUỘI