Thép Tấm Cán Nguội - NamVietSteel

Hỗ trợ online Ngôn ngữ: Thép tấm Trang chủ Sản phẩm Thép tấm Thép Tấm Cán Nguội
Mác thép thông dụng 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm.
Chiều rộng khổ 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Chiều dài phổ biến 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn.
Xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, …
Đổi đơn vị Tính trọng lượng

Thông tin chung

Mác thép Tính chất Bề mặt Ký hiệu mác thép Ứng dụng Ghi chú
SPCC Tôi - SPCC-A Ứng dụng vào nhiều mục đích. Tiêu chuẩn cho thương mại
Tôi cải tiến tiêu chuẩn Bề mặt mờ SPCC – D Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe ô tô, đồ điện tử Tiêu chuẩn cho thương mại
Độ cứng 1/8 Bề mặt mờ SPCC – 8D Vật liệu Ngành điện, máy tính, ô tô, … Thép cứng đặc biệt
Bề mặt sáng SPCC- 08B
Độ cứng 1/4 Bề mặt mờ SPCC-4B Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … Thép cứng đặc biệt
Bề mặt sáng SPCC-4B
Độ cứng 1/4 Bề mặt mờ SPCC-2B Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … Thép cứng đặc biệt
Bề mặt sáng SPCC-2B
Độ cứng tối đa Bề mặt sáng SPCC – 1 B Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác Thép cứng cường độ cao.
SPCD Tôi cải tiến tiêu chuẩn Bề mặt mờ SPCD –CD Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … Cán, kéo
SPCE Tôi cải tiến tiêu chuẩn Bề mặt mờ SPCE - SD Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác Cán, kéo
SPCEN - SD Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác Cán, kéo
JIS G3135 SPFC SPFC 340 Bề mặt mờ - Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống
SPFC 370 Bề mặt mờ - Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống
SPFC 390 Bề mặt mờ - Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống
: :

Tính chất cơ lý

1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc:

MÁC THÉP Mẫu kéo Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) δs(MPa) δ(%) theo nhóm (5) Hướng dẫn mẫu kéo B=2a. B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
Nhóm Nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Đường kính qua tâm uốn d
Q195 (195) (185) - - - - 315~390 33 32 - - - - Dọc 0 - -
Ngang 0.5a - -
Q215A(2) Q215B 215 205 195 185 175 165 355 ~410 31 30 29 28 27 26 Dọc 0.5a 1.5a 2a
Ngang a 2a 2.5a
Q235A Q235B Q235C(3) Q235D(4) 235 225 215 205 195 185 375 ~406 26 25 24 23 22 21 Dọc a 2a 2.5a
Ngang 1.5a 2.5a 3a
Q255A(2) Q255B 255 245 235 225 215 205 410 ~510 24 23 22 21 20 19 - 2a 3a 3.5a
Q275 275 265 255 245 235 225 490 ~610 20 19 18 17 16 15 - 3a 4a 4.5a
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88 (2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i (3) A kv ở 00C là 27i (4) Akv Ở -200c là 27i (5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Chiều dày hoặc đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C Chiều dày hoặc đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 175)

2. Cơ tính thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) ≥ (1) (2) Độ bền kéo δb (MPa) Độ giãn dài ≥ Uốn cong 1080 r bán kính mặt trong a độ dày hoặc đường kính
Độ dày hoặc đường kính (mm) Độ dày hoặc đường kính (mm) δ (%)
16 > 16 > 40
SS330 (SS34) 205 195 175 330 ~430 Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 26 21 26 28 r = 0.5a
205 195 175 330 ~430 Thanh, góc ≤ 25 25 30 r = 0.5a
SS400 (SS41) 245 235 215 400 ~510 Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 21 17 21 23 r = 1.5a
Thanh, góc ≤ 25 > 25 20 24 r = 1.5a
SS490 (SS50) 280 275 255 490 ~605 Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 19 15 19 21 r = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25 > 25 18 21 r = 2.0a
SS540 (SS55) 400 390 - 540 Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 16 13 17 r = 2.0a
400 390 - 540 Thanh, góc ≤ 25 > 25 13 17 r = 2.0a
(1) Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa. (2) Thép độ dày > 90mm, mỗi tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 - 294)

3. Cơ tính thép kết cấu hàn:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) ≥ Độ bền kéo Độ giãn dài ≥ Akv (0oC)/J
Độ dày (mm) Độ dày (mm) Độ dày (mm) δ (%)
<16 16 ~ 40 40 ~ 75 75 ~ 100 100 ~ 160 160 ~ 200 <100 100 ~ 200
SM400A SM400B SM400C 245 235 215 215 205 195 400 ~ 510 400 ~ 510 < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 23 18 22 24 - ≥ 27
- - ≥ 47
SM 490A SM 490B SM 490C 325 315 295 295 228 275 490 ~ 610 490 ~ 610 <5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 22 17 21 23 ≥ 27
- - ≥ 47
SM490YA SM490YB 365 355 335 325 - - 490 ~ 610 - < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 19 15 19 21 -
≥ 27
SM520B SM520C 365 355 335 325 - - 520 - 640 - < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 19 15 19 21 ≥ 27
≥ 47
SM 570 460 450 430 420 - - 570 - 720 - < 16 > 16 > 20 19 26 20 ≥ 47 (-50C)

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 - 294)

4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông

Mác thép Phẩm cấp Giới hạn chảy (MPa) ≥ Độ dày hoặc đường kính (mm) Độ bền kéo δb (MPa) Độ giãn dài δ (%) Chịu công va đập(1) Uốn cong 108o (2)
≤ 16 > 16 ~ 35 35 ~ 50 50 ~ 100 oC Akv/J ≥ ≤ 16 > 16 ~ 100
Q295 A B 295 295 275 275 255 255 235 235 390 ~ 570 390 ~ 570 23 23 - +20 - 34 d = 2a d = 2a d = 3a d = 3a
Q345 A B C D E 345 345 345 345 345 325 325 325 325 325 295 295 295 295 295 275 275 275 275 275 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 21 21 22 22 22 - +20 0 -20 -40 - 34 34 34 27 d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a
Q390 A B C D E 390 390 390 390 390 370 370 370 370 370 350 350 350 350 350 330 330 330 330 330 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 19 19 20 20 20 - +20 0 -20 -40 - 34 34 34 27 d = 2a d =2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a
Q420 A B C D E 420 420 420 420 420 400 400 400 400 400 380 380 380 380 380 360 360 360 360 360 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 18 18 19 19 19 - +20 0 -20 -40 - 34 34 34 34 d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a
Q460 C D E 460 460 460 440 440 400 420 420 420 400 400 400 520 ~ 720 520 ~ 720 520 ~ 720 17 17 17 0 -20 -40 34 34 27 d = 2a d = 2a d = 2a d = 3a d = 3a d = 3a
(1) Thử theo hướng dọc (2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)

5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng:

Mác thép Độ giãn cốt thép Uốn cong
Độ bền chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Góc uốn Độ dày< 3.2mm Độ dày3.2mm
1.2 ~ 1.6 mm 1.6 ~ 2.0 mm 2.0 ~ 2.5 mm 2.5 ~ 3.2 mm 3.2 ~ 4.0 mm 40
SPHC 270 min 27 min 29 min 29 min 297 min 31 min 31 min 180o d = a d = 0.5 a
SPHD 270 min 30 min 32 min 33 min 35 min 37 min 39 min 180o
SPHE 270 min 31 min 33 min 35 min 37 min 39 min 41 min 180o
SPHF 270 min 37 min 38 min 39 min 39 min 40 min 42 min 180o

6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng Cacbon cán nóng:

Mác thép Độ giãn cốt thép Uốn cong
Độ bền chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Góc uốn Độ dày < 3mm Độ dày 3
1.2 ~ 1.6mm 1.6 ~ 3.0mm 3 ~ 6.0mm 6 ~ 13mm
SPHT1 270 min 30 min 32 min 35 min 37 min 180o d = a d = 0.5 a
SPHT2 340 min 25 min 27 min 30 min 32 min 180o d = a d = 1.5 a
SPHT3 410 min 20 min 22 min 25 min 27 min 180o d = 1.5 a d = 2.0 a
SPHT4 490 min 15 min 18 min 20 min 22 min 180o d = 1.5 a d = 2.0 a

7. Thành phần cơ tính thép cho kết cấu và xây dựng, cơ khí - Nga:

Mác thép δb (MPa) δb (Mπa) chia theo độ dày δ (%) chia theo độ dày Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1)
20mm (20 ~ 40) mm (40 ~ 100) mm > 100mm 20mm (20 ~ 40) mm > 40mm 20mm > 20mm
CT0 ≥ 304 - - - - 23 22 20 d = 2a d = a
CT1 kπ 304 ~ 392 - - - - 33 35 32 (d = 0) d = a
CT1 πc CT1 cπ 314 ~ 412 - - - - 34 33 31 (d = 0) d = a
CT2 kπ 324 ~ 412 216 206 196 186 33 32 30 (d = 0) d = a
CT2 πc CT2 cπ 333 ~ 431 226 216 206 196 32 31 29 (d = 0) d = a
CT3 kπ 363 ~ 461 235 226 216 196 27 26 24 (d = 0) d = a
CT3 πc CT3 cπ 373 ~ 481 245 235 226 206 26 25 23 (d = 0) d = a
CT3 Гπc CT3 Гcπ 373 ~ 490 245 235 226 206 26 25 23 (d = 0) d = a
CT4 kπ 402 ~ 510 255 245 235 226 25 24 22 (d = 0) d = a
CT4 πc CT4 cπ 412 ~ 530 265 255 245 235 24 23 21 (d = 0) d = a
CT5 πc CT5 cπ 490 ~ 628 284 275 265 255 20 19 17 d = 3a d = a
CT5 Гπc 451 ~ 588 284 275 265 255 20 19 17 d = 3a d = a
CT6 πc CT6 cπ ≥ 588 314 304 294 294 15 14 12 - d = a
• Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn.

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch)

Tính chất hóa học

1.Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc:

Mác thép

C (%)

Si (%)(2)

Mn (%)

P (%)

S (%)

Cr (%)

Ni (%)

Cu(%)

Khử Oxy (1)

* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)

Q195

0.06 ~ 0.12

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215A

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215B

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235A(3)

0.14 ~ 0.22

≤ 0.30

0.30 ~ 0.65(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235B

0.12 ~ 0.20

≤ 0.30

0.30 ~ 0.70(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235C

≤ 0.18

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.040

0.040

0.30

0.30

0.30

Z

Q235D

≤ 0.17

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.035

0.035

0.30

0.30

0.30

TZ

Q255A

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q255D

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70(1)

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q275

0.28 ~ 0.38

≤ 0.35

0.50 ~ 0.80

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Z

(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.

TZ thép lắng đặc biệt.

(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%

(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 174)

2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản:

Mác thép

Mác cũ

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)

S (%)

Điều kiện kèm theo

Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]

Kết cấu thép độ dày (mm)

≤ 50

>50 ~ 200

SS330

S34

-

-

-

0.050

0.050

SS400

S41

-

-

-

0.050

0.050

SS490

SS50

-

-

-

0.050

0.050

SS540

SS55

≤ 0.30

-

1.60

0.040

0.040

Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]

SM400A

SM41A

≤ 0.23

≤ 0.25

-

-

2.5 X C

2.5 X C

0.035

0.035

0.035

0.035

SM400B

SM 41B

≤ 0.20

≤ 0.22

≤ 0.35

≤ 0.35

0.60 ~ 1.00

0.60 ~ 1.00

0.035

0.035

0.035

0.035

≤ 50

>50 ~ 200

SM400C

SMC

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 1.4

0.035

0.035

≤ 100

SM490A

SM50A

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50 ~ 200

SM490B

SM50B

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50 ~ 200

SM490C

SM50C

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YA

SM50YA

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YB

SM50YB

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520B

SM53B

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520C

SM53C

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM570(1)

SM58

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày 50mm là 0.44%, từ 50 - 100mm ≤ 0.47%

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Dịch tr.291 - 294)

3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông:

Mác thép

Phẩm cấp

C(%)

Mn (%)

Si(%)

p(%)

S(%)

V (%)

Nb (%)

Ti (%)

Al(%)(1)

Nguyên tố khác

Q295

A

B

0.16

0.16

0.80 ~ 1.50

0.80 ~ 1.50

0.55

0.55

0.045

0.040

0.045

0.040

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

-

-

-

-

Q345

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.18

0.18

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

-

-

0.015

0.015

0.015

-

-

-

-

-

Q390

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

-

-

0.015

0.015

0.015

(2)

(2)

(2)

(2)

(2)

Q420

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

-

-

0.015

0.015

0.015

(3)

(3)

(3)

(3)

(3)

Q460

C

D

F

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

0.55

0.55

0.55

0.035

0.030

0.025

0.035

0.030

0.025

.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

(4)

(4)

(4)

• Hàm lượng Al ≥ 0.01%

• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%

• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%

• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.179 - 181)

4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng:

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

SI

Mn

P

S

SPHC

≤ 0.15

-

≤ 0.60

≤ 0.050

SPHD

≤ 0.10

-

≤ 0.50

≤ 0.040

SPHE

≤ 0.10

-

≤ 0.50

≤ 0.030

SPHF

≤ 0.10

-

≤ 0.50

≤ 0.025

SPHT1

≤ 0.10

≤ 0.35

≤ 0.50

≤ 0.040

SPHT2

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 0.60

≤ 0.040

SPHT3

≤ 0.25

≤ 0.35

0.30 ~ 0.90

≤ 0.040

SPHT4

≤ 0.30

≤ 0.35

0.30 ~ 1.00

≤ 0.040

5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng - Nga:

Mác thép

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)

S (%)

CT0

-

-

-

-

~ 0.040

CT1 kπ

~ 0.09

~ 0.04

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT1 πc

~ 0.09

~ 0.10

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT1 cπ

~ 0.09

~ 0.20

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 kπ

~ 0.12

~ 0.05

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 πc

~ 0.12

~ 0.10

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 cπ

~ 0.12

~ 0.20

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT3 kπ

~ 0.18

~ 0.05

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 πc

~ 0.18

~ 0.10

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 cπ

~ 0.18

~ 0.20

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 Гπc

~ 0.18

~ 0.12

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT3 Гcπ

~ 0.18

~ 0.22

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT4 kπ

~ 0.23

~ 0.05

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT4 πc

~ 0.23

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT4 cπ

~ 0.23

~ 0.20

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 πc

~ 0.33

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 cπ

~ 0.33

~ 0.25

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 Гπc

~ 0.26

~ 0.12

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT6 πc

~ 0.44

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT6 cπ

~ 0.44

~ 0.20

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.113 - 117)

Thép Tấm Cán Nguội * www.namvietsteel.com Liên kết ×

Đổi đơn vị

  • Đơn vị cần đổi
  • Đơn vị muốn đổi
  • Giá trị Vui lòng chỉ nhập số, ngăn cách thập phân (.)
  • Kết quả
Thực hiện Hủy

Từ khóa » độ Cứng Vật Liệu Spcc