Thép Mạ Kẽm
Có thể bạn quan tâm
Mô tả
Giới thiệu Thép mạ kẽm:
Thép mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Thông số kỹ thuật :
Độ uốn/ T-bend | 0T~2T |
Độ bền kéo/ Tensile strength | Min 270MPa |
Khối lượng mạ/ coating mass | Hoa Sen *Z08 *Z12 thông dụng *Z18 *Z275 *Z300 |
Phương Nam: *Z08 *Z12 *Z18 *Z275 *Z300 | |
Độ dày thép nền/ base metal thickness | 0.11 ~3.0mm |
Chiều rộng cuộn/ coil width | 750~1250mm |
(*) ký hiệu “Z” dùng để chỉ lớp mạ kẽm.
Công dụng :
Sản xuất các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng, đặc biệt phù hợp với ngành chế tạo ống gió nhiệt lạnh trong các cao ốc, đường hầm.
Bảng giá tôn mạ kẽm dạng cuộn loại mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Bảng giá sau đây tôn Phương Nam tại nhà máy. Bảng giá chỉ mang tính tham khảo
Quy cách (mm x mm -S1/SS1) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT, áp dụng cho đơn hàng ≥50 tấn/loại | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT, áp dụng cho đơn hàng <50 tấn/loại |
0.48 x 1200 – S1/SS1 | 4.48 (±0.13) | Liên Hệ | Liên Hệ |
0.58 x 1200 – S1/SS1 | 5.33 (±0.20) | Liên Hệ | Liên Hệ |
0.75 x 1200 – S1/SS1 | 6.93(±0.20) | Liên Hệ | Liên Hệ |
0.95 x 1200 – S1/SS1 | 8.81(±0.30) | Liên Hệ | Liên Hệ |
0.95 x 1000 – S1/SS1 | 7.34 (±0.30) | Liên Hệ | Liên Hệ |
1.15 x 1200 – S1/SS1 | 10.69 (±0.30) | Liên Hệ | Liên Hệ |
1.15 x 1000 – S1/SS1 | 8.94 (±0.30) | Liên Hệ | Liên Hệ |
1.38 x 1200 – S1/SS1 | 12.86 (±0.40) | Liên Hệ | Liên Hệ |
Bảng giá tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Bảng giá Tôn Phương Nam sau chỉ mang tính tham khảo:
Xem thêm thông tin tại: Báo giá thép mạ kẽm
Quy cách (mm x mm – S1/SS1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT) |
0.26 x 1200 – S1/SS1 | 2.37 (0.06) | Liên Hệ |
0.28 x 1200 – S1/SS1 | 2.56 (0.06) | Liên Hệ |
0.30 x 1200 – S1/SS1 | 2.75 (0.06) | Liên Hệ |
0.33 x 1200 – S1/SS1 | 3.03 (0.08) | Liên Hệ |
0.38 x 1200 – S1/SS1 | 3.50 (0.10) | Liên Hệ |
0.43 x 1200 – S1/SS1 | 3.97 (0.10) | Liên Hệ |
0.48 x 1200 – S1/SS1 | 4.44 (0.13) | Liên Hệ |
0.58 x 1200 – S1/SS1 | 5.40 (0.20) | Liên Hệ |
0.75 x 1200 – S1/SS1 | 7.08 (0.20) | Liên Hệ |
0.95 x 1000 – S1/SS1 | 7.47 (0.30) | Liên Hệ |
0.95 x 1200 – S1/SS1 | 8.96 (0.30) | Liên Hệ |
1.15 x 1000 – S1/SS1 | 9.04 (0.30) | Liên Hệ |
1.15 x 1200 – S1/SS1 | 10.84 (0.30) | Liên Hệ |
1.38 x 1200 – S1/SS1 | 13.01 (0.40) | Liên Hệ |
1.48 x 1000 – S1/SS1 | 11.63 (0.40) | Liên Hệ |
1.48 x 1200 – S1/SS1 | 13.95 (0.40) | Liên Hệ |
Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối chính thức của Tôn Phương Nam và Hoa Sen. Ngoài ra, Thép Vĩnh Bình phân phối tôn chính hãng của thương hiệu Tôn Đông Á, Tôn Nam Kim, Sunsco…
Liên hệ ngay để được tư vấn sớm nhất:
(028) 6265 7997
0903 800 572 (Mr. Sum)
0903 800 245 (Ms. Nguyên)
0903 800 689 ( Mr Sơn)
Từ khóa » Thép Mạ Kẽm Ký Hiệu
-
20 Ký Hiệu ống Thép Mạ Kẽm Thông Dụng & Ý Nghĩa
-
Ký Hiệu Thép Hộp Và Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Trong Xây Dựng
-
Thép Mạ Kẽm (GI/GL)
-
Thép Lá Cán Nguội, Thép Lá Mạ Kẽm
-
Ø, DN, Inch Là Gì? Cách Quy đổi Kích Thước ống Tròn
-
Những Cách Nhận Biết Và Ký Hiệu Thép Hòa Phát
-
Nhận Biết Ký Hiệu Các Loại Thép Xây Dựng - Ống Thép Hòa Phát
-
Thép ống Mạ Kẽm - Những Thông Số Cần Biết Và Bảng Báo Giá
-
Ký Hiệu Thép ống đúc - Thép Nhập Khẩu Giá Rẻ Tại TPHCM
-
Tìm Hiểu Thông Số Kỹ Thuật ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Từ A - Z
-
Tôn Mạ Kẽm Z8 Là Gì? Phân Loại Dòng Tôn Mạ Kẽm Trên Thị Trường
-
Ký Hiệu ống Thép đúc
-
Ống Thép Mạ Kẽm Chính đại