Tìm Hiểu Thông Số Kỹ Thuật ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Từ A - Z
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật của ống thép mạ kẽm giúp bạn biết được chiều dài, đường kính, độ dày thành ống… của sản phẩm. Việc tìm hiểu các thông số này sẽ giúp có được sự lựa chọn đúng đắn khi tìm mua thép ống mạ kẽm. Dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về các thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm. Mời các bạn cùng theo dõi!
Thông thường, các thông số kỹ thuật chi tiết của ống thép mạ kẽm sẽ được in trực tiếp lên bề mặt ống thép. Dựa vào các thông tin này, bạn có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng. Đối với những người mới trong lĩnh vực sắt thép, việc nắm rõ các thông số này rất quan trọng. Vì các thông tin này sẽ giúp bạn tránh được việc mua nhầm, mua sai sản phẩm, làm ảnh hưởng đến tiến độ công trình.
Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm là gì?
Thông số kỹ thuật của ống thép mạ kẽm là tập hợp các số liệu thể hiện kích thước chiều dài, đường kính ống thép, độ dày thành ống, trọng lượng… của ống thép. Ngoài ra, ống thép còn có các thông số về tính chất cơ học, vật lý, thành phần hóa học, tiêu chuẩn sản xuất…
Thông số kỹ thuật là một trong những yêu cầu bắt buộc khi công bố sản phẩm. Các thông số này cũng là cơ sở để bạn có thể đánh giá, so sánh ống thép mạ kẽm giữa các hãng với nhau. Đây cũng là cơ sở để kiểm soát chất lượng sản phẩm khi sản xuất, xuất ra thị trường.
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
- Ống thép mạ kẽm
- Thép hộp mạ kẽm
Các thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm
Dưới đây là các thông số thép ống mạ kẽm thường gặp. Các bạn hãy cùng tham khảo!
Chiều dài ống thép
Chiều dài thông dụng nhất của dòng sản phẩm ống thép mạ kẽm là 6m. Ngoài kích thước 6m thông dụng, một số ống thép mạ kẽm có thể có chiều dài 12m hoặc chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Ống thép mạ kẽm dài 6m có nhiều ưu điểm như dễ lắp đặt, ghép nối vào công trình, dễ vận chuyển, khuân vác. Chiều dài này cũng mang lại sự thuận tiện, dễ dàng trong việc bảo quản, tập kết tại kho bãi. Ống thép có thể sắp xếp, đặt gọn trong kho bãi mà không chiếm quá nhiều diện tích.
Đường kính của ống thép
Một thông số kỹ thuật nữa của ống thép mạ kẽm bạn cũng cần biết đó là đường kính. Đường kính ống thép mạ kẽm gồm có đường kính trong danh nghĩa và đường kính ngoài danh nghĩa. Trong đó, đường kính trong danh nghĩa kí hiệu là DN, đường kính ngoài danh nghĩa là NPS (phi). Thông tin cụ thể về các thông số này như sau:
Đường kính trong danh nghĩa – DN
DN là từ viết tắt của Diametre Nominal, nghĩa là đường kính bên trong của ống thép. Đơn vị đo của đường kính ống thép là inch hoặc mm. Trong đó, đơn vị mm được dùng nhiều hơn vì đây là đơn vị đo lường quen thuộc của người Việt.
Kích thước đường kính trong của từng loại ống thép sẽ phụ thuộc vào quy chuẩn của từng thương hiệu. Do đó, đường kính trong của ống thép thường không chính xác. Đây cũng là lý do vì sao thông số này được gọi là đường kính danh nghĩa.
Đường kính ngoài danh nghĩa – NPS (Phi)
Đường kính ngoài của ống thép được ký hiệu là NPS, hay còn gọi là Phi. Tương tự như DN, NPS của ống thép được đo bằng đơn vị inch hoặc mm. Trong đó, mm là đơn vị đo thông dụng hơn.
Đường kính ngoài danh nghĩa và đường kính ngoài thực tế của ống thép không trùng khớp nhau. Bởi vì 2 thông số này còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất của từng thương hiệu, quốc gia… Do đó, giữa 2 thông số sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Độ dày thành ống – SCH
Đây là thông số thể hiện độ dày của thành ống thép. Qua thông số này, ta sẽ biết được ống thép mạ kẽm là loại dày hay mỏng. Nếu SCH cao thì độ dày của thành ống sẽ lớn, SCH thấp thì thành ống thép mỏng. Các độ dày thành ống thép mạ kẽm phổ biến hiện nay gồm có SCH5, SCH20, SCH30, SCH40, XS, XXS,…
Ngoài các thông số kỹ thuật trên đây, ống thép mạ kẽm còn có các thông số cơ học, hóa học. Bạn có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ lý tính của ống thép mạ nhúng nóng tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255) dưới đây.
C max | Mn max | P max | S max | Độ dày lớp mạ | Phương pháp mạ | ||
µm | gr/m² | oz./ft² | |||||
0.20 | 1.20 | 0.045 | 0.045 | >35 | ≥ 360 | ≥ 1.18 | Mạ nhúng nóng |
Bảng thành phần hóa học, cơ lý tính của ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255)
Bảng thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm các thương hiệu nổi tiếng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu thép nổi tiếng. Trong đó, có thể kể đến những cái tên như Hòa Phát, Hoa Sen, Nhật Quang, Chính Đại, Minh Ngọc, Vinapipe… Sản phẩm thép ống mạ kẽm của các thương hiệu này được đánh giá rất cao về chất lượng, độ bền, tuổi thọ và giá thành. Dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới các bạn các thông tin về thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm của các thương hiệu này. Mời các bạn cùng theo dõi!
- Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Đường kính ngoài | Kích thước | Độ dày thành ống | Trọng lượng | ||
NPS | DN | ||||
mm | inch | mm | mm | kg/m | kg/cây (6m) |
21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 |
26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 |
33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.5 | 15 |
42.2 | 1 1/4 | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 |
4.85 | 4.47 | 26.82 | |||
48.3 | 1 1/2 | 40 | 3.68 | 4.05 | 24.3 |
5.08 | 5.41 | 32.46 | |||
60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 5.44 | 32.64 |
5.54 | 7.48 | 44.88 | |||
73 | 2 1/2 | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 |
88.9 | 3 | 80 | 3.18 | 6.72 | 40.32 |
3.96 | 8.29 | 49.74 | |||
4.78 | 9.92 | 59.52 | |||
5.49 | 11.29 | 67.74 | |||
101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.18 | 7.72 | 46.32 |
3.96 | 9.53 | 57.18 | |||
4.78 | 11.41 | 68.46 | |||
114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 8.71 | 52.26 |
3.96 | 10.78 | 64.68 | |||
4.78 | 12.91 | 77.46 | |||
5.56 | 14.91 | 89.46 | |||
6.02 | 16.07 | 96.42 | |||
6.35 | 16.9 | 101.4 | |||
168.3 | 6 | 150 | 4.78 | 19.27 | 115.62 |
5.56 | 22.31 | 133.86 | |||
6.35 | 25.36 | 152.16 | |||
219.1 | 8 | 200 | 4.78 | 25.26 | 151.56 |
5.16 | 27.22 | 163.32 | |||
5.56 | 29.28 | 175.68 | |||
6.35 | 33.31 | 199.86 |
- Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm Hoa Sen
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG THÉP MẠ KẼM HOA SEN | |
Độ dày ống thép | 0.57÷3.80 (mm) |
Lượng mạ | Z80÷Z350 (g/m2) |
Quy cách ống kẽm tròn | Ø21mm ÷ Ø114mm |
Tiêu chuẩn | JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006, ASTM A500/A 500M – 10a, AS 1163:2009 |
- Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm Vinapipe
Trên đây là các thông tin về thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm. Nếu cần được tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa) tại Thép Thanh Danh bạn nhé.
Từ khóa » Thép Mạ Kẽm Ký Hiệu
-
20 Ký Hiệu ống Thép Mạ Kẽm Thông Dụng & Ý Nghĩa
-
Ký Hiệu Thép Hộp Và Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Trong Xây Dựng
-
Thép Mạ Kẽm (GI/GL)
-
Thép Lá Cán Nguội, Thép Lá Mạ Kẽm
-
Ø, DN, Inch Là Gì? Cách Quy đổi Kích Thước ống Tròn
-
Thép Mạ Kẽm
-
Những Cách Nhận Biết Và Ký Hiệu Thép Hòa Phát
-
Nhận Biết Ký Hiệu Các Loại Thép Xây Dựng - Ống Thép Hòa Phát
-
Thép ống Mạ Kẽm - Những Thông Số Cần Biết Và Bảng Báo Giá
-
Ký Hiệu Thép ống đúc - Thép Nhập Khẩu Giá Rẻ Tại TPHCM
-
Tôn Mạ Kẽm Z8 Là Gì? Phân Loại Dòng Tôn Mạ Kẽm Trên Thị Trường
-
Ký Hiệu ống Thép đúc
-
Ống Thép Mạ Kẽm Chính đại