Thép SKD11, Cập Nhật Bảng Giá Thép Tấm Mới Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt nội dung
Thép SKD11 là một trong những vật tư quen thuộc của các công trình xây dựng. Vậy nó là gì và bảng báo giá thép mới nhất hiện nay như nào. Hãy cùng Kho Thép Xây dựng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
Khái niệm thép SKD11
Thép SKD11 (thép làm khuôn dập nguội SKD11) là một trong những loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí khuôn mẫu. Thép có độ thấm tôi tuyệt vời, ứng xuất tôi thấp nhất, độ chống mài mòn tốt, thường được dùng để chế tạo các khuôn dập nguội, khuôn đột dập.
Bài viết liên quan
- Thép có bị gỉ không? Cách hạn chế thép gỉ hiệu quả
- Quy cách thép I: Tiêu chuẩn, kích thước thép I chi tiết
- Thép trắng là gì? Có gì khác so với thép không gỉ?
- Giải đáp: 1 cây sắt V5 nặng bao nhiêu Kg?
- Bảng quy cách trọng lượng thép hộp 50×50 chi tiết
- Bảng tra trọng lượng thép hộp 30×60 chi tiết nhất
Kí hiệu mác thép áp theo tiêu chuẩn của Nhật JIS (hay còn gọi là tiêu chuẩn JIS)
Phân loại thép SKD11
Tùy vào hình dạng, kính thước và trọng lượng riêng, thép skd có rất nhiều loại nhưng được chia làm hai phân loại chính, đó là:
+ Thép tấm SKD11
+ Thép phi trong SKD11
Độ cứng của thép SKD11 thế nào?
Trước khi xử lý nhiệt, thép SKD11 có độ cứng từ 21HRC-25HRC. Sau khi xử lý nhiệt, độ cứng của thép nằm trong khoảng từ 58HRC-60HRC để tương ứng với từng dòng sản phẩm.
Tùy thuộc vào nhu cầu, phạm vi gia công của khách hàng mà yêu cầu xử lý nhiệt đối với thép SKD11 cũng khác nhau.
Người ta thướng sử dụng nhiệt luyện để nung nóng thép đến một nhiệt độ xác định. Sau đó giữ nhiệt độ trong một thời gian thích hợp rồi làm nguội với tốc độ quy định để làm thay đổi tổ chức tế vi. Từ đó, người ta có thể thay đổi cơ tính của thép theo ý muốn của mình.
Công dụng:
+ Sau khi nhiệt luyện thép SKD11 sẽ có cơ tính rất cao.
+ Tính chống mài mòn được tăng lên nhiều lần.
+ Làm tăng độ bền, độ cứng, chống mài mòn mà vẫn đảm bảo yêu cầu về độ dẻo dai cho thép.
+ Cải thiện công nghệ để nâng cao năng suất.
Nguyên nhân và cách bảo quản thép SKD11?
– Để bảo quản thép SKD11, chúng ta cần tránh để gần những khu vực có chứa muối, axit cao,… Bởi vì các chất này có thể dễ bay hơi và dễ bám vào thép tấm. Chúng gây ra những phản ứng hóa học, làm cho thép dễ bị bào mòn, gỉ sét, ảnh hướng đến chất lượng và tính thẩm mĩ.
– Nên kê thép SKD11 trên các thanh gỗ lớn và tránh để chúng tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. Bởi vì mặt đất có chứa độ ẩm và những tác nhân hóa học nhất định có thể gây hư hại đến chất lượng sản phẩm. Chúng ta nên đặt thép cách mặt đất từ 30cm là lý tưởng nhất.
– Và tuyệt đối không được để thép gần với các loại sắt thép khác vì chúng rất dễ bị gỉ sét. Những lớp gỉ sét này có khả năng bám sang các sản phẩm thép tấm mới, làm hư hại đến nhiều sản phẩm.
– Khi trời mưa, chúng ta nên nên sử dụng bạt hay các loại mái che. Bên cạnh đó nên xếp thoáng sản phẩm và không nên xếp chồng quá cao hay quá nặng.
– Nếu thép có hiện tượng bị gỉ sét, cách tối ưu nhất là nên lau sạch bề mặt thép tấm và sau đó bôi lớp dầu lên.
Ưu điểm của thép SKD11
Những ưu điểm của thép SKD11 phải kể đến như:
+ Khả năng chịu áp lực lớn, không bị gỉ sét và không bị biến dạng trong quá trình gia công.
+ Chịu mài mòn tốt và chống biến dạng cao.
+ Cân bằng được độ cứng và độ dẻo.
+ Sau khi nhiệt luyện, thép SKD11 vẫn có thể gia công cắt dây.
Với những ưu điểm nổi trội, thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác hoặc dùng làm dao xả băng, chế tạo máy, mũi đột, bánh răng chịu tải cỡ lớn, trục răng,…
Ứng dụng của thép SKD11 trong cuộc sống
Hiện nay, thép Skd11 được mọi người sử dụng rất rộng rãi, như:
+ Làm khuôn dập nguội, khuôn gạch không nung,..
+ Dao chắn tôn, dao hình, dao cắt ghép, băng xả tôn,…
+ Trục cán, trục điều hướng, trục khuỷu, trục chuyển động
+ Các chi tiết tải trọng như bu lông, đinh ốc và bánh răng
Bảng báo giá thép SKD11
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m²) | (VNĐ/Kg) |
2.0 | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.70 | 15,500 |
3.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 23.55 | 15,500 |
4.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 31.40 | 15,500 |
6.0 | 1200/1250 | 6000/9000/1200/cuộn | 47.10 | 15,500 |
7.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 54.95 | 15,500 |
8.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 62.80 | 15,500 |
9.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 70.65 | 15,500 |
10 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 78.50 | 15,500 |
11 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 86.35 | 15,500 |
12 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 94.20 | 15,500 |
13 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 102.05 | 15,500 |
14 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 109.90 | 15,500 |
15 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200/cuộn | 117.75 | 15,500 |
16 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 125.60 | 15,500 |
17 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 133.45 | 15,500 |
18 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 141.30 | 15,500 |
19 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 149.15 | 15,500 |
20 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 157.00 | 15,500 |
21 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 164.85 | 15,500 |
22 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200/cuộn | 172.70 | 15,500 |
25 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 196.25 | 15,500 |
28 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 219.80 | 15,500 |
30 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 235.50 | 15,500 |
35 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 274.75 | 15,500 |
40 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 314.00 | 15,500 |
45 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 353.25 | 15,500 |
50 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 392.50 | 15,500 |
55 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 431.75 | 15,500 |
60 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 471.00 | 15,500 |
80 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 628.00 | 15,500 |
Lưu ý: bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành của sản phẩm có thể thay đổi tùy vào đơn vị phân phối và thời điểm trong năm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline Yêu cầu báo giá thép SKD11Gọi ngay.
Xem thêm báo giá thép :
Báo giá thép xây dựng hôm nay
Báo giá thép xây dựng Miền Nam
Báo giá thép xây dựng Việt Nhật
Báo giá thép xây dựng Pomina
Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ
Báo giá thép xây dựng Hòa Phát
Báo giá thép tấm
Đơn vị gia công thép SKD11 chất lượng hiện nay
Kho Thép Xây Dựng là đơn vị đã có bề dày kinh nghiệm trong sản xuất và cung cấp sắt thép số 1 Việt Nam. Với nhà xưởng sản xuất trực tiếp, quy mô rộng lớn, máy móc, trang thiết bị đầu tư hiện đại, kỹ thuật viên tiến tiến, đội ngũ kỹ sư và nhân viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, tay nghề cao,… . Các sản phẩm do chúng tôi sản xuất luôn luôn đảm bảo các yếu tố về kĩ thuật và chất lượng sản phẩm. Hãy lựa chọn Kho Thép Xây Dựng, vì:
+ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 với giá siêu ưu đãi và cạnh tranh nhất.
+ Hàng cung cấp chính hãng, luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
+ Đội ngũ nhân viên xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm.
+ Miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Khách hàng đặt hàng vui lòng liện hệ qua: Công ty Tổng kho thép xây dựng hoặc gọi ngay đến số hotline Yêu cầu báo giá thépSKD11cGọi ngay.
Hi vọng là sau bài viết này, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về thép SKD11. Nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về thông tin sản phẩm hoặc mua hàng thì hãy liện hệ ngay với chúng tôi nhé.
Kho Thép Xây Dựng – Uy tín tạo niềm tin
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Thép Tấm Skd
-
Thép Tấm SKD11, Báo Giá Tấm Thép SKD 11 Hôm Nay Mới Nhất
-
THÉP TẤM SKD11
-
Thép Tấm SKD11, Bảng Giá Thép SKD11 Mới Nhất, Giá Gốc Tại TPHCM
-
Giá Thép Tấm SKD11 Hôm Nay Mới Nhất [Xem Ngay]
-
Thép Tấm SKD11 Nhật Bản
-
Thép Tấm SKD11, SKD61 - Thép Hùng Phát Tháng Bảy/2022
-
Cập Nhật Giá Thép Tấm SKD11 Mới Nhất Hôm Nay
-
Steel Plate - Thép Tấm SKD11 - Citisteel
-
Thép Tấm SKD11 Dùng để Làm Gì?
-
Thép Tấm SKD11
-
Thép Tấm SKD11 Cắt Theo Quy Cách
-
Bảng Giá Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc SKD11, SKD61
-
Thép Tấm SKD11 - Hàng Mới Về Kho Minh Hưng Tại TP Dĩ An, Bình ...