THÉP TẤM ASTM A572 GR50
Có thể bạn quan tâm
- 0912.211.699 - 02822.122.368
- thepvietnhat.hcm@gmail.com
- Giới thiệu
- Hệ thống chi nhánh
- Liên hệ
- Trang nhất
- THÉP TẤM
Thép hợp kim thấp cường lực cao Lớp 50 là một lớp thép hợp kim thấp với nhiều ứng dụng cần thiết tăng cường lực trên mỗi đơn vị trọng lượng.
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn Thép Việt Nhật cam kết:-
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng
-
Bảo hành tại các showroom Việt Nhật
-
Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất
-
Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.
- Chi tiết sản phẩm
- Bình luận
- Đánh giá
Lớp 50 là một lớp thép hợp kim thấp với nhiều ứng dụng cần thiết tăng cường lực trên mỗi đơn vị trọng lượng. Ít có loại thép hợp kimm nào cung cấp đầy đủ sức mạnh yêu cầu hơn mác thép này so với các loại thép hợp kim cacbon thông thường. Thép hợp kim ASTM A572 lớp 50 được sử dụng trong những ứng dụng chung như bắt vít, tán đinh, hàn. Lớp 50 là thép Columbium - Vanadi yêu cầu sức cong tối thiểu 50.000 PSI. Ngoài ra , ASTM A572 Grade 50 được ghi nhận là tăng khả năng chống ăn mòn khí quyển. Lớp 50 là thép hợp kim có nhiều nhân tố cấu thành hơn thép cacbon thuần do đó khó tạo thành khuôn,mẫu. Lớp 50 khó cắt lạnh nhưng dễ uốn cong, tạo hình nhưng đòi hỏi lực nhiều hơn thép cacbon thuần
THÀNH PHẦN HÓA HỌCCarbon (C) | Manganese (Mn) | Silicon (Si) | Vanadium (V) | Niobium (Nb) | Phosphorus (P) | Sulfur (S) | |
Trên 1-1/2" in | 0.23 | 1.35 | 0.15-0.4 | 0.01-0.05 | 0.005-0.05 | 0.04 | 0.05 |
Dưới 1-1/2" in | 0.23 | 1.35 | 0.4 | 0.01-0.05 | 0.005-0.05 | 0.04 | 0.05 |
Sức căng (PSI) | Sức cong (PSI) | Độ dãn dài % ở 50,8mm | Độ cứng Brinell |
65,000 | 50,000 | 19 | 135 |
Độ dày (Inches) | Từ 47" | 48 to 59" | 60 to 71" | 72 to 83" | 84 to 95" | 96 to 107" | 108 to 119" | 120 to 131" | 132 to 143" | 144 to 167" |
To under 1/4 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.04 | - |
1/4 to under 5/16 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.04 | 0.04 | - |
5/16 to under 3/8 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.04 | 0.04 | 0.05 |
3/8 to under 5/8 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.04 | 0.04 | 0.05 | 0.06 |
3/4 to under 1 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.04 | 0.04 | 0.05 | 0.05 | 0.06 | 0.07 |
1 to under 2 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.07 | 0.08 | 0.10 | 0.10 | 0.11 |
2 to under 3 | 0.09 | 0.09 | 0.09 | 0.10 | 0.10 | 0.11 | 0.12 | 0.13 | 0.14 | 0.15 |
3 to under 4 | 0.11 | 0.11 | 0.11 | 0.11 | 0.11 | 0.13 | 0.14 | 0.14 | 0.14 | 0.15 |
4 to under 6 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.20 |
Độ dày | Lbs/Sq. FT | > 36 | 36 > 48 | 48 > 60 | 60 > 72 | 72 > 84 | 84 > 96 | 96>108" |
Under 1/4" | > 10.2# | 0.81 | 1.13 | 1.38 | 1.88 | 2.00 | 2.25 | 2.38 |
1/4 to under 3/8 | 10.2 > 15.3 | 0.75 | 0.94 | 1.13 | 1.38 | 1.75 | 1.88 | 2.00 |
3/8 to under 1/2 | 15.3 > 20.4 | 0.75 | 0.88 | 0.94 | 0.94 | 1.13 | 1.31 | 1.50 |
1/2 to under 3/4 | 20.4 > 30.6 | 0.63 | 0.75 | 0.81 | 0.88 | 1.00 | 1.13 | 1.25 |
3/4 to under 1 | 30.6 > 40.8 | 0.63 | 0.75 | 0.88 | 0.88 | 0.94 | 1.00 | 1.13 |
1 to under 2 | 40.8 > 81.7 | 0.56 | 0.63 | 0.75 | 0.81 | 0.88 | 0.94 | 1.00 |
2 to under 4 | 81.7 > 163.4 | 0.50 | 0.56 | 0.69 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
4 to under 6 | 163.4 > 245.0 | 0.56 | 0.69 | 0.75 | 0.75 | 0.88 | 0.88 | 0.94 |
6 to under 8 | 245.0 > 326.7 | 0.63 | 0.75 | 0.75 | 0.94 |
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận tiêu chuẩn Sản phẩm cùng loạiTHÉP TẤM A515 HÀN QUỐC, NHẬT BẢN
Giá bán: 1.000 đ Thép tấm A515 nhập khẩu Hàn QUốc, Nhật bản là thép tấm chịu nhiệt độ cao, độ bền cao, hạt tinh luyện, đã qua xử lý nhiệt, dùng chế tạo bồn áp lực, bồn trao đổi nhiệt, bồn chứa xăng, dầu, khíTHÉP TẤM AISI 4140
Giá bán: 44.000 đ Thép tấm AISI 4140 là một loại thép hợp kim thấp có chứa crôm và molypden làm chất tăng cường. Hàm lượng chrom 0.9-1.2%, Molyb 0.15-0.30%THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140
Giá bán: 45.000 đ THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140 thép tấm hợp kim chế tạo máy với thành phần chính Cr 0.9-1-2 và Mo 0.15-0.30THÉP TẤM TẤM KẾT CẤU HÀN KHÔNG HỢP KIM S355J2
Giá bán: 30.000 đ Thép tấm S355J2 là thép tấm kết cấu hàn, không hợp kim, thích hợp cho việc tạo hình lạnh, uốn cong, gấp viền, gấp mép, hàn sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ THép tấm S420ML, thép tấm S420M là thép tấm kết cấu hàn, hạt mịn đã được chuẩn hóa, sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN10025-4 (2004), thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm thường hóa...Tiêu chuẩn: EN 10025-4: 2004, tiêu chuẩn Châu Âu về thép kết cấu cán nóng. Phần 4 - Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được cán nhiệt điện tử. Các loại thép quy định trong tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng cho các bộ phận chịu tải nặng của kết cấu hàn như cầu, cống thoát lũ, bể chứa, bể cấp nước, v.v., để phục vụ ở nhiệt độ môi trường và nhiệt độ thấp.THÉP TẤM NHẬP KHẨU S355ML
Giá bán: 25.000 đ Thép tấm S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4. THép tấm kết cấu hàn, hạt tinh, thường hóa, thép tấm cường lực cao Liên Hệ Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.Gửi Email Hotline ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT Để lại email để nhận thông tin mới nhất. Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giâyTừ khóa » Tiêu Chuẩn Astm A572 Gr50
-
Thép A572 Là Thép Gì?
-
Thép Tấm A572 Tiêu Chuẩn ASTM A572 (Gr50, Gr60, Gr65)
-
THÉP TẤM TIÊU CHUẨN ASTM A572-GR.42, GR.50, GR.60
-
THÉP HÌNH H - I TIÊU CHUẨN A572 GR.50
-
Steel Grade A572 Gr.50 - Mác Thép Tấm A572 Grade 50
-
Thông Số Kỹ Thuật, Cơ Tính, Tiêu Chuẩn Và Ứng Dụng Của Thép ...
-
THÉP TẤM ASTM A572 GR.50
-
TIÊU CHUẨN ASTM A572 - Thép Ống Nhập Khẩu
-
Thép Tấm ASTM A572 - GR.50 Nhật Bản
-
Thép Tấm A572 - Thép Cường độ Cao Nhập Khẩu Châu Âu - Nhật
-
Thép Tấm Chịu Nhiệt A572 GR50 | Siêu Cạnh Tranh
-
THÉP TẤM CHẤT LƯỢNG CAO A572 - TIÊU CHUẨN ASTM
-
Sơ Lược Về Thép Tấm A572
-
THÉP TẤM A572