Thép Tấm Có Gân – Thép Tấm Nhám - Thép Hưng Vượng

Thép tấm có gân – Thép tấm nhám

Thép tấm có gân hay còn gọi là thép chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,… Và còn nhiều những công dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm thép còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…

Thép tấm có gân
Thép nhám có gân

Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…

Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS

Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…

Kích thước:

+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly

+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.

+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm

Bảng quy đổi thép tấm ra kg

Công thức tính để quy đổi loại thép tấm ra kg có lẽ là câu hỏi mà nhiều khách hàng thắc mắc. Sau đây mời quý khách hàng tham khảo cách quy đổi tấm thép ra kg và bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép theo từng kích thước. Từ thép tấm 1 ly, 2 ly, 5 ly, 10 ly,… đến các loại thép tấm kích thước lớn hơn như thép 40 ly, 50 ly, 65 ly,…

Trọng lượng thép tấm 2 ly, 5 ly, 10 ly
Trọng lượng một tấm thép

1/ Cách tính thép tấm ra kg

Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:

Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000

Trong đó:

+ T là độ dày của tấm thép (mm)

+ R là chiều rộng của thép (mm)

+ 7,85 là tỷ trọng của thép

Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8

2/ Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,…

Giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay

Độ dày Độ rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg)
2 ly 1200 2500 47,1
3 ly 1500 6000 211,95
4 ly 1500 6000 282,6
5 ly 1500 6000 353,25
6 ly 1500 6000 423,9
8 ly 1500 6000 565,2
10 ly 2000 6000 942
12 ly 2000 6000 1130,4
14 ly 2000 6000 1318,8
15 ly 2000 6000 1413
16 ly 2000 6000 1507,2
18 ly 2000 6000 1695,6
10 ly 2000 6000 1884
22 ly 2000 6000 2072,4
24 ly 2000 6000 2260,8
25 ly 2000 6000 2355
26 ly 2000 6000 2449,2
28 ly 2000 6000 2637,6
30 ly 2000 6000 2826
32 ly 2000 6000 3014,4
34 ly 2000 6000 3202,8
35 ly 2000 6000 3287
36 ly 2000 6000 3391,2
38 ly 2000 6000 3579,6
10 ly 2000 6000 3768
42 ly 2000 6000 3956,4
45 ly 2000 6000 4239
48 ly 2000 6000 4521,6
50 ly 2000 6000 4710
55 ly 2000 6000 5181
60 ly 2000 6000 5652

Liên hệ Công ty để được tư vấn và hỗ trợ

? Công ty TNHH TM & DV KTCN Hưng Vượng ? Địa chỉ: Chợ Đường Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên ☎ Hotline: 0985.611.018 ? Email: havanstart@gmail.com ⛱ Chuyên phân phối thép hình,thép ống, thép hộp, thép tấm, vật tư PCCC , thi công lắp đặt thiết bị PCCC và các sản phẩm liên quan khác

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Tấm Nhám