Thép Tấm Gân
Có thể bạn quan tâm
Thép tấm gân có tên gọi tiếng anh là CHEQUERED PLATE và cũng được gọi với tên khác ở thị trường Việt Nam như thép tấm nhám, thép tấm chống trượt.
Thép tấm gân nhám chống trượt được sản xuất bằng quy trình cán nóng, tạo gân, hoa văn với mục đích chính là tạo độ nhám và chống trơn trượt. Thành phần chủ yếu là Cacbon nên có độ cứng, độ chịu lực và va đập tốt.
Những nội dung chính
Thép tấm gân thường được ứng dụng vào những lĩnh vực nào?
Thép tấm gân cũng như thép tấm thường nhưng được tạo vân và hoa văn trên bề mặt thép tấm thường, nhờ vào đó mà thép tấm gân được tạo độ nhám làm cho khả năng chống trượt của thép tấm được cải thiện nhiều hơn.
Nhờ vào độ nhám mà thép tấm gân được ứng dụng làm sàn xe tải, sàn đóng tàu thuyền, sàn để xe tại các nhà hàng, khách sạn hay chung cư, ứng dụng và làm gia công cầu thang.
Thông số kỹ thuật của thép tấm gân(SS400, A36)
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | |
SS400 | 0.11 ~ 0.18 | 0.12 ~ 0.17 | 0.40 ~ 0.57 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.03 |
A36 | 0.26 | 0.4 | 0.4 ~ 0.9 | – | – | 0.04 | 0.05 |
Tính chất cơ lý:
Mác thép | Độ bền kéo đứt(N/mm2) | Giới hạn chảy(N/mm2) | Độ dãn dàu tương đối(%) |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
A36 | 400-650 | 250 | 20 |
Bảng báo giá thép tấm gân:
Quy cách thép tấm gân | Trọng lượng | Tỷ trọng thép tấm gân | Mác thép tấm gân | Đơn giá |
(mm) | (Kg/tờ) | (kg/m3) | (VNĐ/Kg) | |
3 x 1250 x 6000 | 199,1 | 7850 | SS400/ A36/ Q235/ CT3 | Liên hệ |
4 x 1250 x 6000 | 258 | |||
5 x 1250 x 6000 | 316,9 | |||
6 x 1250 x 6000 | 375,8 | |||
8 x 1250 x 6000 | 493,5 | |||
3 x 1500 x 6000 | 239 | |||
4 x 1500 x 6000 | 309 | |||
5 x 1500 x 6000 | 380,3 | |||
6 x 1500 x 6000 | 450,9 | |||
8 x 1500 x 6000 | 529,2 | |||
10 x 1500 x 6000 | 733,5 |
Sản phẩm thép thường là sản phẩm nhập khẩu nên giá có nhiều biến động, để được cập nhật giá tốt nhất vào thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ với hotline để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất.
Công thức tính trọng lượng thép tấm gân: Kg= T(mm) x W(m) x L(m) x Số lượng x 7.85 + 3 x W(m) x L(m) x Số lượng
Trong đó :
_ T là độ dầy (đơn vị milimet)
_ W là Chiều rộng (đơn vị mét)
_ L là Chiều dài (đơn vị mét)
_ 7.85 là trọng lượng riêng của thép (g/cm3)
Ví dụ: Cách tính trọng lượng(khối lượng) của 5 tấm thép tấm chống trượt: 10lyx1500x6000
1 tấm : Kg = 10 x 1.5 x 6 x 7.85 + 3 x 1.5 x 6 = 733.5 kg
5 tấm : 733.5 x 5 = 3,667.5 kg
Mua thép tấm gân ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm gân ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép tấm gân được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép, tuy nhiên Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:
Khi lựa chọn mua thép tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận, chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ có liên quan).
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Nếu quý khách muốn chủ động phương tiện vận chuyển hàng hóa và bốc xếp hàng hóa Đức Thành sẽ hoàn toàn không phát sinh chi phí bao gồm vận chuyển và bốc xếp.
Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
Quy khách hàng có thể tham khảo thêm: Thép tấm A515 A516, Thép tấm CT3, Thép tấm A572 .
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7) SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE. Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh. Email: info@ducthanhsteel.vn. Hotline: 0865 301 302 (24/7). Website: https://ducthanhsteel.vn/ |
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Tấm Nhám
-
-
Thép Tấm Nhám - Bảng Giá Thép Tấm Chống Trượt - Thép Công Nghiệp
-
[ Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm ] : Bảng Tra Chi Tiết
-
Thép Tấm Nhám
-
Thép Tấm Gân - Công Ty TNHH Tiến Tiến Đông
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Tấm Gân Từ Sáng Chinh
-
Thép Tấm Nhám 3.0 X 1500 X 6000mm
-
THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT
-
THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT 2LY, 3LY, 4LY, 5LY, 6LY, 8LY, 10LY ...
-
Thép Tấm Có Gân – Thép Tấm Nhám - Thép Hưng Vượng
-
Bảng Giá Tôn Nhám - Thép Duy Lê
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép | Tính Khối Lượng Thép Các Bon, Inox 201 ...
-
Tính Khối Lượng Thép Các Bon, Inox 201 304