Tính Khối Lượng Thép Các Bon, Inox 201 304
Có thể bạn quan tâm
Mục lục trọng lượng riêng thép
- 1. Tìm hiểu chung về trọng lượng riêng thép là gì?
- 2. Tính khối lượng thép các bon, inox 201 304
- 2.1. Công thức khối lượng thép tấm
- 2.2. Công thức khối lượng thép tấm chống trượt
- 2.3. Công thức khối lượng thép ống tròn
- 2.4. Công thức khối lượng thép hộp vuông
- 2.5. Công thức khối lượng thép đặc tròn
- 2.6. Công thức trọng lượng cây thép đặc vuông
- 2.7. Công thức trọng lượng thép đặc hình lục lăng
- 3. Các bảng trọng lượng của các loại thép phổ biến hiện nay
- 3.1. Bảng trọng lượng riêng thép tròn
- 3.2. Bảng trọng lượng riêng thép hộp cỡ lớn
- 3.3. Bảng trọng lượng riêng thép hộp vuông và hộp chữ nhật
- 3.4. Bảng trọng lượng riêng thép chữ I
- 3.5. Bảng trọng lượng riêng thép chữ H
- 3.6. Bảng trọng lượng riêng thép chữ U
1. Tìm hiểu chung về trọng lượng riêng thép là gì?
Trọng lượng riêng thép tên tiếng anh steel specific gravity là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể và đơn vị trọng lượng riêng được ký hiệu N/m3(niuton trên một mét khối). Ta có công thức tính trọng lượng riêng chung sau:
d = P/V
- Trọng lượng riêng (N/m³) ký hiệu d
- Trọng lượng (N) ký hiệu P
- Thể tích (m³) ký hiệu V
Trọng lượng riêng còn được tính dựa theo khối lượng riêng như:
- Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81(N)
- 9,81 là gia tốc trọng trường(có thể làm tròn thành 10).
2. Tính khối lượng thép các bon, inox 201 304
Công thức tính khối lượng riêng thép các bon, inox 201 304:
m = D x V = D x L x S
- Khối lượng thép ký hiệu m
- Khối lượng riêng của thép ký hiệu D
- Thể tích khối thép ký hiệu V
- Chiều dài ký hiệu L
- Tiết diện mặt cắt ký hiệu S
Thông thường khối lượng riêng thép 7850 kg/m3.
Ví dụ như khối lượng thép tròn bằng:
m = (7850*L*3,14*d^2)/4
- Khối lượng riêng của thép cần tính: m (kg)
- Khối lượng riêng của thép: 7850 (kg/m3)
- Chiều dài của cây sắt tròn: L (m)
- Số pi là: 3.14
- Đường kính của cây thép: d (m)
- Diện tích cây thép tròn tính: A = 3.14 x d2/4
2.1. Công thức khối lượng thép tấm
Khối lượng thép tấm = T x W x L x 7.85 /1000000 (tỷ trọng của thép carbon)
- Độ dày tấm thép T (mm)
- Độ rộng tấm thép W (mm)
- Chiều dài tấm thép L (mm)
- Khối lượng riêng của thép Carbon 7.85 (SS400, C45, CT3, A235, C20…)
2.2. Công thức khối lượng thép tấm chống trượt
Khối lượng thép tấm nhám = [(T x W x L) + (3 x W x L)] x 7.85 / 1000000
- Độ dày tấm thép T (mm)
- Độ rộng tấm thép W (mm)
- Chiều dài tấm thép L (mm)
- Khối lượng riêng của thép tấm Carbon 7.85 (Ct3, SS400,C45, C20)
2.3. Công thức khối lượng thép ống tròn
Khối lượng thép ống tròn = 0.003141 x T x (O.D – T) x 7.85 x L = T x (O.D – T) x L x 0.02466
- Độ dày ống thép T (mm)
- Chiều dài ống thép L (m)
- Đường kính ngoài ống thép O.D (mm)
2.4. Công thức khối lượng thép hộp vuông
Khối lượng thép hộp vuông = (4 x T – 4 x 2T) x 7.85 x L
- Độ dày của thép T (mm)
- Độ rộng của thép W (mm)
- Chiều dài ống thép L (m)
- Chiều dài cạnh A (mm)
2.5. Công thức khối lượng thép đặc tròn
Khối lượng thép đặc tròn = 3.14 x 2O.D x 7.85 x L / 1000
- Số pi là 3,14
- Chiều dài L (m)
- Đường kính ngoài O.D
2.6. Công thức trọng lượng cây thép đặc vuông
Khối lượng thép đặc vuông = 2W x 7.85 x L / 1000
- Độ rộng thép W (mm)
- Chiều dài thép L (m)
2.7. Công thức trọng lượng thép đặc hình lục lăng
Khối lượng thép đặc hình lục lăng = 0.866 x I.D x 7.85 x L / 1000
- Đường kính trong I.D (mm)
- Chiều dài L (m)
3. Các bảng trọng lượng của các loại thép phổ biến hiện nay
3.1. Bảng trọng lượng riêng thép tròn
3.2. Bảng trọng lượng riêng thép hộp cỡ lớn
3.3. Bảng trọng lượng riêng thép hộp vuông và hộp chữ nhật
3.4. Bảng trọng lượng riêng thép chữ I
3.5. Bảng trọng lượng riêng thép chữ H
3.6. Bảng trọng lượng riêng thép chữ U
Thép có đa dạng kiểu loại, bền bỉ và làm việc tốt với nhiều môi trường lưu chất chính vì thế mà thép được sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm công nghiệp như các loại van bướm thép, van bi thép, van cổng thép, van cầu thép,... và các sản phẩm phụ kiện như cút thép, tê thép, măng xông thép,...
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về trọng lượng riêng của thép – Tính khối lượng thép các bon, inox 201 304. Chúng tôi mong rằng những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ ở trên sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về trọng lượng riêng của thép và có thể lựa chọn được những sản phẩm thép sử dụng phù hợp cho hệ thống, thiết bị của mình nhất nhé.
Nguồn: vanhanoi.com
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Tấm Nhám
-
-
Thép Tấm Gân
-
Thép Tấm Nhám - Bảng Giá Thép Tấm Chống Trượt - Thép Công Nghiệp
-
[ Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm ] : Bảng Tra Chi Tiết
-
Thép Tấm Nhám
-
Thép Tấm Gân - Công Ty TNHH Tiến Tiến Đông
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Tấm Gân Từ Sáng Chinh
-
Thép Tấm Nhám 3.0 X 1500 X 6000mm
-
THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT
-
THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT 2LY, 3LY, 4LY, 5LY, 6LY, 8LY, 10LY ...
-
Thép Tấm Có Gân – Thép Tấm Nhám - Thép Hưng Vượng
-
Bảng Giá Tôn Nhám - Thép Duy Lê
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép | Tính Khối Lượng Thép Các Bon, Inox 201 ...