Thì Quá Khứ đơn - Cách Phát âm Ed - Động Từ Bất Quy Tắc - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
- Từ đồng nghĩa
- Các cấu trúc câu tiếng anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Các cấu trúc câu trong tiếng anh
-
- Mệnh đề quan hệ
- Câu điều kiện
- Câu bị động
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản
- Động từ bất quy tắc
- HOT
- FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
- LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
- FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
- LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
- CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
- FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
- TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
- CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7
Thêm vào BST Báo xấu 212 lượt xem 20 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủĐể hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì quá khứ đơn, cách phát âm ed, động từ bất quy tắc mời các bạn tham khảo tài liệu Thì quá khứ đơn - Cách phát âm ed - Động từ bất quy tắc sau đây. Với các bạn yêu thích môn Tiếng Anh thì đây là tài liệu hữu ích.
AMBIENT/ Chủ đề:- Thì quá khứ đơn
- Cách phát âm ed
- Động từ bất quy tắc
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Thời quá khứ với did
- Thời quá khứ với didn't
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Đăng nhập để gửi bình luận! LưuNội dung Text: Thì quá khứ đơn - Cách phát âm ed - Động từ bất quy tắc
- 1. THÌ QUÁ KHỨ PAST TENSE Thì quá khứ dùng để nói về các sự kiện xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc. Thêm ed vào động từ để thể hiện điều này. I study at the university. (hiện tại present) I studied at the university. (quá khứ past) Điều này nghĩa là tôi không còn học ở trường đại học đó nữa. JOHN He stopped going to lectures. Dưới đây là các ví dụ khác: I work in a bank. (present) I worked in a bank. (past) He walks to the shops. (present) He walked to the shops. (past) 2. PHÁT ÂM ed Đuôi ed cuối động từ thường được đọc thành âm ngắn là d hoặc t. Nhưng khi ed được thêm vào với động từ kết thúc bằng âm d hayt, nó được phát âm là/id/ t I’ll pot the plants. (present) I potted the plants. (past) d I’ll load the shopping in the car. (present) I loaded the shopping in the car. (past) Ed được phát âm là t khi động từ kết thúc với các phụ âm sau: s mess / messed (mest) He messed her hair. p sip / sipped (sipt) She sipped her drink.
- JOHN He stopped going to lectures. k pick / picked (pikt) He picked his nose. f laugh / laughed (laft) They laughed at my jokes. sh fish / fished (fisht) He fished in a boat. Ed được phát âm là d khi động từ kết thúc bằng các phụ âm sau: b mob / mobbed (mobd) He was mobbed by fans. g beg / begged (begd) I begged for mercy. l fill / filled (fild) I filled the tank. z quiz / quizzed (quizd) The police quizzed him for hours. v love/ loved (lovd) I loved the movie. m hum / hummed (humd) We hummed the tune. n thin / thinned (thind) I thinned out the weeds.
- ANNE Does he know what happened? j judge/ judged (jujd) He judged her harshly. th smooth / smoothed (smoothd) She smoothed her dress. ng clang / clanged (clangd) The bell clanged loudly. Ed cũng được phát âm là d khi động từ kết thúc bằng nguyên âm: I fry / fried I fried an egg. JOHN I spoke to his professor, the head of the course he studied. 3. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC IRREGULAR VERBS Động từ bất quy tắc không được thêm ed vào khi ở thời quá khứ. Ví dụ, thời quá khứ của teach là taught. I teach English. (hiện tại present) I taught English. (quá khứ past) Thời quá khứ của find là found: JOHN I found out something else. Thời quá khứ của speak là spoke: JOHN I spoke to his professor...
- Thời quá khứ của tell là told: JOHN But he told me David had left the university. Hai động từ quan trọng có các thời quá khứ rất khác nhau. Thời quá khứ của go là went. I go to school. (present) I went to school. (past) JOHN I went to the University. Thời quá khứ của is là was, của are là were. He is late. He was late. They are late. They were late. 4. THỜI QUÁ KHỨ VỚI DID & DIDN'T Một cách khác để nói về quá khứ là dùng các từ did và didn’t. Did là dạng bất quy tắc trong quá khứ của do. I do lots of things. (present) I did lots of things. (past) Did là 1 loại động từ được dùng với các động từ khác (trợ động từ): What did he say? Từ did được dùng để hỏi về quá khứ với động từ say. Nhưng ta không dùng thời quá khứ của say với did. Ta không nói: What did he said? Mà nói: What did he say? ANNE And what did he say?
- Thể phủ định, hay trái nghĩa của did là did not Ta thường nói và viết did not là didn’t I didn’t say anything. (past) JOHN He didn’t tell anyone. Vì vậy, có hai cách hình thành thời quá khứ. Một cách là thay đổi động từ: I tell you. (present) I told you. (past) JOHN But he told me David had left the university. Cách khác là dùng did hoặc didn't với động từ. I did tell you. (past) ANNE Really! He didn’t tell me. Hãy nhớ rằng hầu hết các trường hợp ta dùng did như sau trong câu hỏi. When did he stop going to classes? (past) ANNE When did he stop? Và thay đổi động từ trong câu trả lời và câu khẳng định. He stopped going to classes because he was bored. (past) JOHN He stopped going to lectures. 5. CÁCH NÓI/VIẾT NGẮN GỌN CONTRACTIONS Cách nói/viết ngắn gọn là hai từ được nói/viết với nhau rất nhanh. did not thành didn’t Khi ta viết các từ này, ta đặt chúng cạnh nhau và dùng dấu ' ở chỗ có âm bị mất. did not didn’t
- Ta luôn rút ngắng not thành n’t, nhưng đôi khi ta thay đổi cách nói từ đầu tiên. do not don’t JOHN Well, I don’t know yet... will not won’t Dưới đây là các cách viết ngắn gọn khác trong đoạn video ngày hôm nay: wouldn’t would not JOHN He wouldn’t give it to me because it was addressed to you. I’ll I will ANNE I’ll go and see him. I’m I am JOHN Well, I don’t know yet, but I’m sure I can find her. we’re we are JOHN We’re closing in Ms Lee John tells Anne of his progress in finding her brother. ANNE: Have you found my brother?
- JOHN: Not yet. No. Not quite. JOHN: But I have found something. ANNE: What is it? JOHN: I went to the University. You said he was a student. I spoke to his professor, the head of the course he studied. ANNE: And what did he say? Does he know what happened? JOHN: Well, no. Not exactly. He didn’t know where your brother went. But he told me David had left the university. He stopped going to lectures. ANNE: When did he stop? JOHN: Oh, about a year ago. He didn’t tell anyone. But he left a letter with the Professor. ANNE: A letter! Have you got it? Where is it? JOHN: The professor has it. He wouldn’t give it to me because it was addressed to you. He left… ah, his card. ANNE: I’ll go and see him. Thankyou. JOHN: I found out something else. ANNE: Yes? JOHN: Your brother had a girlfriend. ANNE: Really! He didn’t tell me. Who is she? JOHN: Well, I don’t know yet, but I’m sure I can find her. We’re closing in Ms Lee. Fear not. ANNE: Thankyou.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập thì quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn
4 p | 2855 | 287
-
12 Thì trong tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết
4 p | 541 | 119
-
Giáo án Các thì trong tiếng Anh
14 p | 1192 | 106
-
Tổng hợp các thì trong tiếng anh công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
5 p | 393 | 80
-
Past Simple Tense
18 p | 374 | 54
-
Cách chia thì trong tiếng Anh
9 p | 283 | 40
-
Cách viết Headlines trong tiếng Anh
3 p | 450 | 33
-
Bạn đã phát âm -ed đúng cách chưa?
6 p | 164 | 32
-
Lesson 2: The past simple and the present perfect (Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành)
5 p | 131 | 23
-
Ngữ pháp môn Tiếng Anh
8 p | 123 | 17
-
Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
4 p | 186 | 15
-
Bạn phát âm -ed đúng cách chưa?
7 p | 135 | 14
-
Phân biệt ago, since và for
5 p | 101 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Anh văn 1 (Mã học phần: CS002)
39 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 1 - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
29 p | 14 | 2
- Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
- Không hoạt động
- Có nội dung khiêu dâm
- Có nội dung chính trị, phản động.
- Spam
- Vi phạm bản quyền.
- Nội dung không đúng tiêu đề.
- Về chúng tôi
- Quy định bảo mật
- Thỏa thuận sử dụng
- Quy chế hoạt động
- Hướng dẫn sử dụng
- Upload tài liệu
- Hỏi và đáp
- Liên hệ
- Hỗ trợ trực tuyến
- Liên hệ quảng cáo
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.
Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENTTừ khóa » Cách đọc Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm đuôi ED Của động Từ Quá Khứ - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Cách Phát âm đuôi Ed Thì Quá Khứ - RES
-
Ngữ Pháp - Thì Quá Khứ đơn, Cách Thêm Và Phát âm đuôi "-ed" - TFlat
-
Cách Phát âm đuôi Ed Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Bài 10 - Chi Tiết đầy đủ Các Cấu Trúc - Quy Tắc Thêm Ed Và Phát âm Ed
-
Các Loại Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh - Paris English
-
Thì Quá Khứ đơn - Past Simple - TiengAnhK12 - Ôn Luyện Thông Minh
-
Quy Tắc & Cách Phát âm đuôi -ed Chuẩn, đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Tìm Hiểu Về Cách Phát âm Ed Trong Thì Quá Khứ - Từ điển Câu
-
Thì Quá Khứ Đơn Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Cách Phát Âm Đuôi -ED Chuẩn Nhất [Update 2020]
-
Cách Phát âm /ed/ Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất - StudyTiengAnh
-
Cách Phát âm Ed - Phát âm Chuẩn để Trẻ Tự Tin Giao Tiếp
-
Quy Tắc Cách Thêm ED Trong Tiếng Anh Vào Sau động Từ Quá Khứ đơn