Tìm Hiểu Về Cách Phát âm Ed Trong Thì Quá Khứ - Từ điển Câu
Có thể bạn quan tâm
Bạn gặp đuôi ed ở trong thì quá khứ nhưng lúng túng không biết phát âm thế nào. Vậy trường hợp nào thì sẽ phát âm âm /t/, âm /d/ và âm /id/? Hãy cùng Tudiencau.com tìm hiểu chi tiết về cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn ở bài viết dưới đây. Ở cuối bài chia sẻ, sẽ là một bài tập nhỏ giúp bạn ghi nhớ kiến thức được lâu hơn.
1. Cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn như thế nào?
Để trả lời cho câu hỏi này, bạn nên biết, cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn hay quá khứ hoàn thành,.. là như nhau. Với đuôi ed, dù nó ở dạng là một tính từ cũng vậy, bạn đều áp dụng 3 cách phát âm dưới đây bao gồm /t/, /id/ và /d/.
Bạn có biết cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn như thế nào là đúng?
Đuôi /ed/ với cách phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /ʃ/, /tʃ/, /k/, /s/, /f/, /p/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.
Ví dụ minh họa:
- Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
- Washed /wɔːʃt/: Giặt
- Walked /wɔːkt/: Đi bộ
- Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt
- Placed /pleɪst/: đặt
Đuôi /ed/ với phát âm là /id/: Đây là một trường hợp rất dễ để ghi nhớ, khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ thì bạn sẽ phát âm là /id/
Ví dụ minh họa:
- Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn
- Added /æd/: thêm vào
- Suggested /səˈʤɛstɪd/: gợi ý
- Contented /kənˈtɛntɪd/: bằng lòng
- Decided /dɪˈsaɪdɪd/: quyết định
Còn lại, đuôi /ed/ với cách phát âm là /d/ ở những trường hợp còn lại.
Ví dụ minh họa:
- Cried /kraɪd/: Khóc
- Smiled /smaɪld/: Cười
- Happened /ˈhæpənd/: Đã xảy ra
- Played /pleɪd/: Chơi
- Viewed /vjuːd/: Đã xem
Cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn với âm /t/, âm /id/ và âm /d/
2. Câu thần chú phát âm đuôi ed đặc biệt bạn nên biết
Khi được học Tiếng Anh trên trường, chắc chắn 10 thầy cô thì có tới 9 thầy cô sẽ nhắc đến câu thần chú phát âm đuôi ed đặc biệt. Thật vậy, khi biết được câu thần chú này, mọi khó khăn về cách phát âm ed bây giờ sẽ được giải quyết.
Việc nằm lòng câu thần chú này hết sức đơn giản, cụ thể như sau:
- Với cách phát âm ed là /id/, vì chỉ có hai chữ cuối tận cùng /t/ và /d/ nên bạn hoàn toàn có thể nhớ trường hợp này.
- Với cách phát âm ed là /t/, sẽ có câu thần chú để bạn nhận diện.
- Với cách phát âm ed là /d/, khi này bạn sẽ suy luận, nếu không phải phát âm /id/ và không nằm trong câu thần chú thì sẽ có cách phát âm này.
Câu thần chú phát âm ed với âm /t/: Chính phủ Pháp không thích xem sổ s(h)ách.
Cụ thể về câu thần chú trên như sau:
- Chính: âm /ch/
- phủ: âm /f/ (GH/PH)
- Pháp: âm /p/
- không: âm /k/
- thích: âm /th/
- xem: âm /x/
- sổ: âm /s/(CE)
- s(h)ách: âm /sh/
Học câu thần chú phát âm đuôi ed đặc biệt để phát âm ed được dễ dàng hơn.
3. Bài tập 20 câu hỏi về phát âm đuôi ed
Bạn hãy chọn từ một từ trong 4 từ của câu có cách phát âm khác với các từ còn lại. Khi áp dụng kiến thức vào trong bài tập vận dụng, kiến thức về cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn sẽ ghi nhớ được lâu hơn. Cứ mỗi 5 câu, Tudiencau.com sẽ đưa đến đáp án cho bạn để kiểm dò và phát hiện ra lỗi sai của mình kịp thời.
1.
A. failed
B. reached
C. absorbed
D. solved
2.
A. invited
B. attended
C. celebrated
D. displayed
3.
A. washed
B. removed
C. hoped
D. missed
4.
A. looked
B. laughed
C. moved
D. stepped
5.
A. watched
B. parked
C. stopped
D. wanted
Đáp án từ câu 1 - 5: 1 - B | 2 - D | 3 - B | 4 - C | 5 - D
6.
A. laughed
B. passed
C. suggested
D. placed
7.
A. believed
B. prepared
C. involved
D. liked
8.
A. lifted
B. lasted
C. happened
D. decided
9.
A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
10.
A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
Đáp án từ câu 6 - 10: 6 - C | 7 - D | 8 - C | 9 -A | 10 - B
Bài tập 20 câu vận dụng kiến thức về cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn
11.
A. approved
B. answered
C. passed
D. uttered
12.
A. doubted
B. wedded
C. connected
D. passed
13.
A. managed
B. laughed
C. captured
D. signed
14.
A. filled
B. added
C. started
D. intended
15.
A. washed
B. exchanged
C. experienced
D. mixed
Đáp án từ câu 11 - 15: 11- C | 12 - D | 13 - B |14 - A | 15 - B
16.
A.bottled
B. explained
C. trapped
D. betrayed
17.
A. booked
B. watched
C. jogged
D. developed
18.
A. kneeled
B. bowed
C. implied
D. compressed
19.
A. wanted
B. booked
C. stopped
D. laughed
20.
A. laughed
B. stamped
C. booked
D. contented
Đáp án từ câu 16 - 20: 16 - C | 17- C | 18 - D | 19 - A | 20 - D
Như vậy, bạn đã hoàn thành bài tập 20 câu vận dụng kiến thức về cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn
Trên đây là những giải đáp thắc mắc của Tudiencau.com về cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn. Qua đó, không chỉ là cách phát âm mà còn là câu thần chú “quen thuộc, dễ nhớ”. Đồng thời để tổng ôn lại kiến thức, cũng có 20 câu hỏi bài tập nhỏ, có đáp án để bạn dễ dàng dò ra lỗi sai của mình.
Hy vọng bạn sẽ thích thú với kiểu học tiếng anh này. Đừng quên theo dõi Tudiencau.com thường xuyên để bạn cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng anh mới, hay và bổ ích.
Tin cùng lĩnh vực
- Cách sử dụng When trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết
- Công thức Wish và cách dùng chi tiết trong tiếng Anh
- Sau Would Rather là gì và cấu trúc Would Rather trong tiếng Anh
- Suggest trong tiếng Anh là gì và cấu trúc Suggest
- Cách sử dụng câu điều kiện If trong tiếng Anh
Từ khóa » Cách đọc Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm đuôi ED Của động Từ Quá Khứ - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Cách Phát âm đuôi Ed Thì Quá Khứ - RES
-
Ngữ Pháp - Thì Quá Khứ đơn, Cách Thêm Và Phát âm đuôi "-ed" - TFlat
-
Cách Phát âm đuôi Ed Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Bài 10 - Chi Tiết đầy đủ Các Cấu Trúc - Quy Tắc Thêm Ed Và Phát âm Ed
-
Các Loại Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh - Paris English
-
Thì Quá Khứ đơn - Past Simple - TiengAnhK12 - Ôn Luyện Thông Minh
-
Quy Tắc & Cách Phát âm đuôi -ed Chuẩn, đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Thì Quá Khứ đơn - Cách Phát âm Ed - Động Từ Bất Quy Tắc - TaiLieu.VN
-
Thì Quá Khứ Đơn Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Cách Phát Âm Đuôi -ED Chuẩn Nhất [Update 2020]
-
Cách Phát âm /ed/ Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất - StudyTiengAnh
-
Cách Phát âm Ed - Phát âm Chuẩn để Trẻ Tự Tin Giao Tiếp
-
Quy Tắc Cách Thêm ED Trong Tiếng Anh Vào Sau động Từ Quá Khứ đơn