Thì Tương Lai đơn: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
Có thể bạn quan tâm
- 5
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua ZaloThì tương lai đơn (Simple Future Tense) là một trong những thì quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ về cấu trúc, cách sử dụng của thì này.
Hiểu rõ được điều đó, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Thì tương lai đơn: Công thức, cách dùng và bài tập có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Hy vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để học tốt tiếng Anh. Ngoài ra bạn đọc tham khảo thêm một số thì khác như: thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai gần. Chúc các bạn học tốt.
Thì tương lai đơn: Simple future tense
I. Khái niệm
Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.
II. Cách dùng thì tương lai đơn
| Cách dùng thì tương lai đơn | Ví dụ về thì tương lai đơn |
| Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | We will see what we can do to help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.) I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy ) |
| Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | Will you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu. Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé ) → lời mời Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu. Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời |
| Diễn đạt dự đoán không có căn cứ | People will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. ) I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 ) |
III. Công thức thì tương lai đơn
a. Câu khẳng định
| Động từ tobe | Động từ thường | |
| Cấu trúc | S + will + be + N/Adj | S + will + V(nguyên thể) |
| Lưu ý | will = ‘ll | |
| Ví dụ | - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) | - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.) |
b. Câu phủ định
| Động từ tobe | Động từ thường | |
| Cấu trúc | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V(nguyên thể) |
| Lưu ý | will not = won’t | |
| Ví dụ | – She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai) – We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.) | – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.) – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) |
c. Câu nghi vấn
| Động từ tobe | Động từ thường | |
| Cấu trúc | Q: Will + S + be + ? A: Yes, S + will No, S + won’t | Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
| Ví dụ | - Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?) Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà) - Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?) A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại) | - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?) A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại) - Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?) A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ kh |
IV. Dấu hiệu nhận biết
| Trạng từ chỉ thời gian | – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
| Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra | – think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là – perhaps: có lẽ – probably: có lẽ – Promise: hứa |
V. Bài tập
Bài 1. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
1. If it rains, he (stay)____ at home
2. In two days, I (know)_____ my results
3. I think he (not come)____________back his hometown
4. I (finish)______ my report in 2 days.
5. We believe that she (recover) from her illness soon
Bài 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam
2. they / come/ tomorrow?
3. rains/ it/ he/ home/ if/ stay.
4. I’m/ she /able/ afraid/ to/ be/ come/ to/ party/ the/ not.
5.You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
5. I promise I (return) school on time.
6. If it rains, he (stay) at home.
7. You (take) me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) back his hometown.
Bài 4. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. will stay
2. will know
3. won’t come
4. will finish
5. will recover
Bài 2:
1. If you don’t study hard, you won’t pass final exam
2. Will you come tomorrow?
3. If it’s rain, he will stay at home
4. I’m afraid she won’t be able to come to the party
5. You look so tired, I will bring you something to eat.
Bài 3:
1. will do
2. will call
4. will recover
5. will return
6. will stay
7. Will you take
8. won’t come
Bài 4
1. She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
2. I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)
3. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
4. You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)
5. Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?
Chia sẻ bởi:Tải về
Liên kết tải về Thì tương lai đơn: Công thức, cách dùng và bài tập 139,2 KB Tải vềChọn file cần tải:
- Thì tương lai đơn: Công thức, cách dùng và bài tập (.DOC) 47,5 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtChủ đề liên quan
-
Lớp 1 -
Lớp 2 -
Lớp 3 -
Lớp 4 -
Lớp 5 -
Thi vào 6 -
Lớp 6 -
Lớp 7 -
Lớp 8 -
Lớp 9
Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Hotline
024 322 333 96
Khiếu nại & Hoàn tiền
Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả
Có thể bạn quan tâm
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô - Tài liệu học môn kinh tế học vi mô
50.000+ -
Tả con voi trong vườn thú - 4 Dàn ý & 19 bài văn tả con voi lớp 4
100.000+ 19 -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích chi tiết vết sẹo trong truyện Chiếc lược ngà
50.000+ -
Viết một đoạn văn tả cảnh biển (54 mẫu)
100.000+ 1 -
Cách thay thế từ/cụm từ trong bài nghị luận văn học
100.000+ 2 -
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh Tiểu học năm 2024 - 2025
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về giới hạn trong cuộc sống (2 Dàn ý + 10 mẫu)
100.000+ -
KHTN Lớp 6 Bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất
10.000+ -
Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng - Chứng minh 3 điểm thẳng hàng lớp 7
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận 6 câu thơ cuối đoạn trích Cảnh ngày xuân
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Đoạn văn tiếng Anh viết về kỳ nghỉ hè (Cách viết + 39 mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh về thuận lợi và bất lợi của việc học online (9 Mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh viết về thể loại nhạc yêu thích (15 Mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh về sở thích chơi bóng chuyền (Dàn ý + 12 Mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên (18 Mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh viết về phong tục tập quán trong gia đình (12 Mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh viết về nơi mình đang sống (39 mẫu)
-
Viết đoạn văn về chương trình Tivi yêu thích bằng tiếng Anh (Cách viết + 28 mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố (30 mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh viết về đồ uống yêu thích (Cách viết + 14 Mẫu)
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.Từ khóa » Thì Tương Lai đơn Và Bài Tập
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Tương Lai đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án ...
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Trong Tiếng Anh Có đáp án
-
TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THƯỜNG GẶP NHẤT ...
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Tương Lai đơn Và Hiện Tại đơn Có đáp án
-
Tương Lai đơn Và Tương Lai Gần - Công Thức, Cách Sử Dụng Trong ...
-
Thì Tương Lai đơn - Ôn Luyện Lý Thuyết Và Bài Tập - IELTS LangGo
-
Thì Tương Lai đơn (Simple Future Tense) Lý Thuyết Và Bài Tập
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6 Có đáp án - Tiếng Anh Là Dễ
-
Thì Tương Lai đơn - Cách Dùng & Bài Tập đáp án Chi Tiết (Simple ...
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn (Có đáp án Chi Tiết) - Báo Song Ngữ
-
50 Bài Tập Thì Tương Lai đơn Cực Hay Có Lời Giải
-
[All Level] 100 Câu Bài Tập Thì Tương Lai Gần Học Nhanh Nhớ Lâu
-
Tương Lai đơn Và Tương Lai Gần: Phân Biệt Chi Tiết & Bài Tập - Monkey
-
Thì Tương Lai đơn (Future Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập - ZIM Academy