Thì - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Trợ từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰi̤˨˩tʰi˧˧tʰi˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰi˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “thì”
  • 鰣: thì
  • 時: thì, thời
  • 鲥: thì
  • 旹: thì, thời
  • 鼭: thì, thi
  • 㔭: thì, chủy
  • 榯: thì
  • 㫑: thì, chỉ, thời
  • 提: thì, đề, để
  • 莳: thì, thi
  • 塒: thì, thời
  • 旴: thì, thời, hu
  • 时: thì, thời
  • 匙: thì, thi, chuỷ, chủy
  • 埘: thì
  • 㮛: di, thì, chủy
  • 蒔: thì, thi, thời

Phồn thể

  • 鰣: thì
  • 時: thời, thì
  • 提: thì, đề, để
  • 塒: thì
  • 蒔: thì, thi
  • 旹: thì

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 鰣: thì, thời
  • 時: thì, thà, thìa, thời
  • 鲥: thì
  • 󰏒: thì, thìn, thời
  • 辰: thì, thà, thòi, thìn, thần, gìn, thời
  • 鼭: thì
  • 󰄢: thì, thìn, thời
  • 榯: thì
  • 󰔬: thì, thời
  • 旹: thì, thời
  • 莳: thì
  • 塒: thì
  • 峕: thì, thời
  • 蒔: thì, thài
  • 时: thì, thời
  • 匙: thì, thi, thìa, chủy
  • 埘: thì
  • 󰕝: thì, thời
  • 󰕜: thì, thời

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thi
  • thị
  • thí

Danh từ

thì

  1. Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời. Quá lứa lỡ thì. Mưa nắng phải thì. Dậy thì.

Trợ từ

thì

  1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết. Nếu lụt thì đói. Nếu mưa thì ở nhà.
  2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động. Tôi về đến nhà thì anh cũng tới.
  3. Từ biểu thị điều sắp nói có tính thuyết minh cho điều vừa nêu ra. Công việc thì nhiều, người thì ít.
  4. Từ biểu thị điều sắp nói tới là sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa mai và tỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định. Tôi kém, vâng, chị thì giỏi.

Dịch

  • Tiếng Anh: then

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thì”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thì&oldid=2122045” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Trợ từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Liên từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thì 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lỡ Thì