Thị - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩tʰḭ˨˨tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨tʰḭ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “thị”
  • 市: thị
  • 耆: chỉ, kỳ, kì, thị
  • 侍: thị
  • 氏: chi, thị
  • 眎: thị
  • 舐: chỉ, để, thị, thỉ
  • 舓: chỉ, thị
  • 劒: kiếm, thị
  • 視: thị
  • 媞: thị
  • 眡: thị
  • 槇: chẩn, chỉ, điên, thị
  • 𠂩: thị
  • 是: thị
  • 鈰: thị
  • 礻: kỳ, kì, thị
  • 示: kỳ, kì, thị
  • 崼: thị
  • 恀: thị
  • 恃: thị
  • 𦧇: chỉ, thị
  • 视: thị
  • 豉: thị
  • 铈: thị
  • 槓: chỉ, cống, thị
  • 䑛: chỉ, để, thị, thỉ
  • 嗜: kỳ, kì, thị
  • 諟: thị
  • 槧: tiệm, thiễm, tạm, chỉ, thị
  • 𦧧: chỉ, thị
  • 呩: thị
  • 柨: sĩ, thị
  • 𦧓: chỉ, thị
  • 巿: phất, thị
  • 柹: sĩ, thị
  • 柿: sĩ, thị

Phồn thể[sửa]

  • 眡: thị
  • 恃: thị
  • 諟: thị
  • 耆: chỉ, kì, thị
  • 豉: thị
  • 柨: sĩ, thị
  • 侍: thị
  • 氏: chi, thị
  • 眎: thị
  • 是: thị
  • 視: thị
  • 柹: sĩ, thị
  • 示: kì, thị
  • 嗜: thị
  • 巿: thị

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 市: thị
  • 侍: thị
  • 氏: chi, thị
  • 眎: thị
  • 舐: thị, thỉ, chỉ, liếm
  • 劒: kiếm, kém, thị
  • 視: thị
  • 媞: thị
  • 眡: thị
  • 是: thị
  • 鈰: thị
  • 礻: thị, kỳ, kì
  • 示: thị
  • 施: thia, di, thí, thè, thi, the, dị, thẻ, thị, thỉ
  • 崼: thị
  • 恀: thị
  • 恃: thị
  • 视: thị
  • 豉: sĩ, sị, xị, xệ, xẹ, thị
  • 铈: thị
  • 嗜: thị
  • 諟: thị
  • 呩: thĩ, thị, nỉ
  • 巿: thị
  • 柹: thị
  • 柿: sĩ, thị

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thì
  • thi
  • thì
  • thí

Danh từ[sửa]

thị

  1. Cây trồng ở làng xóm miền bắc Việt Nam để lấy quả, thân cao, lá mọc cách có hai mặt như nhau, hình trái xoan ngược - thuôn có mũi lồi tù ở đầu, hoa trắng, quả hình cầu dẹt vàng, thơm hắc, ăn được, có tác dụng trấn an và trị giun sán ở trẻ em, gỗ trắng nhẹ mịn dùng để khắc dấu.
  2. Quả thị. Mua thị cho cháu bé. Mùi thị thơm phức.
  3. Chữ lót giữa họ và tên để chỉ người đó là nữ. Nhà thơ Đoàn Thị Điểm.
  4. Từ đi trước tên người phụ nữ lớp dưới, trong xã hội cũ. Thị Kính, Thị Mầu.
  5. Từ dùng để gọi người phụ nữ, ở ngôi thứ ba với ý coi khinh. Thị đã tẩu thoát . Thị nhìn trâng trố khắp một lượt.

Tham khảo[sửa]

  • "thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thị&oldid=2098463” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Trái cây/Tiếng Việt
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » Tiếng Hán Việt Thị Là Gì