Thị - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭʔ˨˩ | tʰḭ˨˨ | tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˨˨ | tʰḭ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thị”- 市: thị
- 耆: chỉ, kỳ, kì, thị
- 侍: thị
- 氏: chi, thị
- 眎: thị
- 舐: chỉ, để, thị, thỉ
- 舓: chỉ, thị
- 劒: kiếm, thị
- 視: thị
- 媞: thị
- 眡: thị
- 槇: chẩn, chỉ, điên, thị
- 𠂩: thị
- 是: thị
- 鈰: thị
- 礻: kỳ, kì, thị
- 示: kỳ, kì, thị
- 崼: thị
- 恀: thị
- 恃: thị
- 𦧇: chỉ, thị
- 视: thị
- 豉: thị
- 铈: thị
- 槓: chỉ, cống, thị
- 䑛: chỉ, để, thị, thỉ
- 嗜: kỳ, kì, thị
- 諟: thị
- 槧: tiệm, thiễm, tạm, chỉ, thị
- 𦧧: chỉ, thị
- 呩: thị
- 柨: sĩ, thị
- 𦧓: chỉ, thị
- 巿: phất, thị
- 柹: sĩ, thị
- 柿: sĩ, thị
Phồn thể
[sửa]- 眡: thị
- 恃: thị
- 諟: thị
- 耆: chỉ, kì, thị
- 豉: thị
- 柨: sĩ, thị
- 侍: thị
- 氏: chi, thị
- 眎: thị
- 是: thị
- 視: thị
- 柹: sĩ, thị
- 示: kì, thị
- 嗜: thị
- 巿: thị
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 市: thị
- 侍: thị
- 氏: chi, thị
- 眎: thị
- 舐: thị, thỉ, chỉ, liếm
- 劒: kiếm, kém, thị
- 視: thị
- 媞: thị
- 眡: thị
- 是: thị
- 鈰: thị
- 礻: thị, kỳ, kì
- 示: thị
- 施: thia, di, thí, thè, thi, the, dị, thẻ, thị, thỉ
- 崼: thị
- 恀: thị
- 恃: thị
- 视: thị
- 豉: sĩ, sị, xị, xệ, xẹ, thị
- 铈: thị
- 嗜: thị
- 諟: thị
- 呩: thĩ, thị, nỉ
- 巿: thị
- 柹: thị
- 柿: sĩ, thị
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thì
- thi
- thì
- thí
Danh từ
[sửa]thị
- Cây trồng ở làng xóm miền bắc Việt Nam để lấy quả, thân cao, lá mọc cách có hai mặt như nhau, hình trái xoan ngược - thuôn có mũi lồi tù ở đầu, hoa trắng, quả hình cầu dẹt vàng, thơm hắc, ăn được, có tác dụng trấn an và trị giun sán ở trẻ em, gỗ trắng nhẹ mịn dùng để khắc dấu.
- Quả thị. Mua thị cho cháu bé. Mùi thị thơm phức.
- Chữ lót giữa họ và tên để chỉ người đó là nữ. Nhà thơ Đoàn Thị Điểm.
- Từ đi trước tên người phụ nữ lớp dưới, trong xã hội cũ. Thị Kính, Thị Mầu.
- Từ dùng để gọi người phụ nữ, ở ngôi thứ ba với ý coi khinh. Thị đã tẩu thoát . Thị nhìn trâng trố khắp một lượt.
Tham khảo
[sửa]- "thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Trái cây/Tiếng Việt
Từ khóa » Tiếng Hán Việt Thị Là Gì
-
Tra Từ: Thị - Từ điển Hán Nôm
-
Thị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thị Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỊ 氏 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Tại Sao Trong Tên Thường Có đệm “văn” Và “thị” - Luật Sư X
-
Dạy Chữ Hán để Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Báo Lao Động
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Tản Mạn Chữ Nước Trong Tiếng Việt
-
Xin đừng Ghẻ Lạnh “từ Hán Việt” | VOV.VN
-
TS Đoàn Lê Giang Lên Tiếng Về Tranh Luận 'dạy Chữ Hán Cho Học Sinh'
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Tiếng Nước Tôi: Cân Nhắc Khi Dùng Từ Hán Việt