Tra Từ: Thị - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
thân cận, gần gũiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Trông nom, săn sóc, dưỡng. ◎Như: “phục thị bệnh nhân yêu hữu nại tâm” 服侍病人要有耐心 săn sóc người bệnh cần phải có lòng nhẫn nại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân nhân chi đắc di, dĩ dưỡng tật thị lão dã” 仁人之得飴, 以養疾侍老也 (Dị dụng 異用). 2. (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎Như: “thị tọa” 侍坐 ngồi hầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng” 上至住持真人,下及道童侍從 (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu. 3. (Danh) Người hầu. ◎Như: “nội thị” 內侍 kẻ hầu trong, “nữ thị” 女侍 người hầu gái. 4. (Danh) Nói tắt của “thị sanh” 侍生: (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là “thị sanh”. 5. (Danh) Họ “Thị”.Từ điển Thiều Chửu
① Hầu, như thị toạ 侍坐 ngồi hầu. ② Kẻ hầu, như nội thị 內侍 kẻ hầu trong. ③ Lời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên, như thị sinh 侍生 vào hàn lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.Từ điển Trần Văn Chánh
Hầu hạ, săn sóc: 服侍病人 Săn sóc người bệnh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ dưới theo hầu người trên — Hầu hạ.Tự hình 4
Từ ghép 16
cơ thị 姬侍 • nội thị 內侍 • thị độc 侍讀 • thị giả 侍者 • thị giảng 侍講 • thị hậu 侍候 • thị lang 侍郎 • thị lập 侍立 • thị nữ 侍女 • thị thần 侍臣 • thị tì 侍婢 • thị tòng 侍從 • thị vệ 侍卫 • thị vệ 侍衛 • thị vệ 侍衞 • thị yến 侍宴Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)• Cánh đề - 更題 (Đỗ Phủ)• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)Bình luận 0
Từ khóa » Tiếng Hán Việt Thị Là Gì
-
Thị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thị Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỊ 氏 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Tại Sao Trong Tên Thường Có đệm “văn” Và “thị” - Luật Sư X
-
Dạy Chữ Hán để Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Báo Lao Động
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Tản Mạn Chữ Nước Trong Tiếng Việt
-
Xin đừng Ghẻ Lạnh “từ Hán Việt” | VOV.VN
-
TS Đoàn Lê Giang Lên Tiếng Về Tranh Luận 'dạy Chữ Hán Cho Học Sinh'
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Tiếng Nước Tôi: Cân Nhắc Khi Dùng Từ Hán Việt