Thiên – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Thiên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tiếng Trung | 天 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Nghĩa đen | trời | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tên tiếng Việt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Chữ Quốc ngữ | thiên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Chữ Hán | 天 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Hangul | 천 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Hanja | 天 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tên tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Kanji | 天 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Kana | てん | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tín ngưỡng dân gianTrung Hoa |
|---|
Khái niệm
|
Lý thuyết
Model humanity:
|
Thực hành
|
Học viện và đền thờ
|
Lễ hội
|
Truyền thống bên trongMajor cultural forms
Main philosophical traditions:
Truyền thống nghi lễ:
Devotional traditions:
Chinese salvationist religions:
Confucian churches and sects:
|
Tôn giáo liên quan
|
|
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa. Thời nhà Thương (thế kỷ 17-11 TCN) người Trung Quốc gọi vị thần tối cao của mình là Thượng Đế (上帝) hoặc Đế.[1] Vào thời nhà Chu, khái niệm Thiên (Trời) bắt đầu được dùng như là từ đồng nghĩa với từ Thượng Đế. Trước thế kỷ 20, thờ cúng Trời từng là quốc giáo của Trung Quốc.
Trong Đạo giáo và Nho giáo, thiên thường đi cùng với khái niệm địa (地 "đất"). Hai mặt này của vũ trụ học là đại diện cho thuyết nhị nguyên trong Đạo giáo. Chúng được coi là hai trong Tam Giới (三界) của thực thể, với giới ở giữa là nhân (人 "người"). Thiên thường chỉ nơi trên cao như thiên đường, thiên cung trong văn hóa theo quan niệm của các tôn giáo như công giáo liên quan tới các nhân vật như thiên thần, thiên sứ, thiên binh...
Cao Đài thì có Thiên đạo, Thiên nhãn.
Ngoài ra Thiên còn có những từ như Thiên thời, Thiên văn, Thiên cổ, Thiên kim, Thiên sử, Thiên thư, Thiên hạ, Thiên luật (Thiên điều), Thiên điểu, Thiên Hà, Thiên Thể, Thiên Long.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stefon, Matt (ngày 3 tháng 2 năm 2010). "Shangdi" (bằng tiếng Anh). Encyclopedia Britannica. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2023.
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |
|---|---|
| Tổng quan |
|
| Nhân vật chính |
|
| Sinh vật |
|
| Địa danh |
|
| Tác phẩm văn học |
|
- Trang có IPA Quan thoại
- Tín ngưỡng Trung Hoa
- Sơ khai Trung Quốc
- Thần thoại Trung Hoa
- Nho giáo
- Tôn giáo Trung Quốc
- Thiên đàng
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Trời Tiếng Hán
-
Tra Từ: 天 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Trời - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THIÊN 天 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Chữ Thiên Trong Tiếng Hán – Ý Nghĩa Chữ Thiên
-
天 - Wiktionary Tiếng Việt
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.17 Chữ THIÊN | Trời, Ngày, Day, Sky
-
Thiên - Tra Cứu Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Tròi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Trối Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
ĐỐI CHIẾU Ý NGHĨA ẨN DỤ CỦA HAI TỪ “MẶT TRỜI”, “MẶT ...
-
Từ Điển - Từ Vùng Trời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bầu Trời Tiếng Hàn Là Gì - SGV
