Thời Cuộc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰə̤ːj˨˩ kuək˨˩ | tʰəːj˧˧ kuək˨˨ | tʰəːj˨˩ kuək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰəːj˧˧ kuək˨˨ | |||
Xem thêm
- Xem thời cục
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thời cuộc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Thời Cuộc Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Thời Cuộc - Từ điển Việt
-
Thời Cuộc Là Gì, Nghĩa Của Từ Thời Cuộc | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thời Cuộc" - Là Gì?
-
Thời Cuộc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Thời Cuộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'thời Cuộc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Mọi Thứ Quanh Mình đều Là Thời Cuộc
-
Thời Cuộc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thời Cuộc Là Gì? định Nghĩa
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thời Cuộc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Văn Học Và Thời Cuộc
-
Trí Thức Làm Gì Với Thời Cuộc? - BBC News Tiếng Việt