Thời Gian Nghỉ Trưa Tiếng Anh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Trong Tiếng Anh, những từ bạn học thường sẽ là những từ được dùng để giao tiếp thông thường và những từ liên quan đến chuyên ngành mà bình thường bạn quan tâm bạn lại không biết nên học ở đâu. Với datbienvietnam.com, trang web học tiếng Anh sẽ giúp bạn học từ Tiếng Anh chuyên ngành một cách đơn giản và dễ hiểu nhất. Hôm nay, hãy cùng với datbienvietnam.com học về một từ cụm từ mới về chủ đề thời gian là giờ nghỉ trưa nói như thế nào trong Tiếng Anh nhé!!!!
Nội dung chính Show- 1. Giờ Nghỉ Trưa trong Tiếng Anh là gì?
- 2. Thông tin chi tiết từ vựng giờ nghỉ trưa:
- 3. Ví dụ Anh Việt của giờ nghỉ trưa trong các trường hợp:
- Video liên quan
1. Giờ Nghỉ Trưa trong Tiếng Anh là gì?
giờ nghỉ trưa tiếng anh
Giờ nghỉ trưa trong Tiếng Anh là Lunchtime
Định nghĩa:
Từ được dùng để chỉ khoảng thời gian ở giữa ngày mà hầu hết mọi người đều dùng bữa ở khung giờ đó.Bạn đang xem: Nghỉ trưa tiếng anh là gìBạn đang xem: Nghỉ trưa tiếng anh là gì
At lunchtime, the street is congested with traffic.Vào giờ ăn trưa, đường phố tắc nghẽn giao thông.Usually I just have a snack at lunchtime.Thường thì tôi chỉ ăn nhẹ vào giờ ăn trưa.She finally showed up at lunchtime.Cuối cùng cô ấy cũng xuất hiện vào giờ ăn trưa.2. Thông tin chi tiết từ vựng giờ nghỉ trưa:
giờ nghỉ trưa tiếng anh
Về cách phát âm:
Theo Anh Anh: /ˈlʌntʃ.taɪm/
Theo Anh Mỹ: /ˈlʌntʃ.taɪm/
Về loại từ:
Danh từ đếm được hoặc không đếm được.
We have our main meal at lunchtime.Chúng tôi dùng bữa chính vào giờ ăn trưa.We only have a snack at lunchtime.Chúng tôi chỉ ăn nhẹ vào giờ ăn trưa.Now we say goodbye to each other and see you again at lunchtime.Bây giờ chúng ta chia tay nhau và hẹn gặp lại vào giờ ăn trưa.I only have time to snack at lunchtime.Tôi chỉ có thời gian để ăn nhẹ vào giờ ăn trưa3. Ví dụ Anh Việt của giờ nghỉ trưa trong các trường hợp:
giờ nghỉ trưa tiếng anh
Lunchtime is the most expected time for the students because it is a break after a stressful study and can eat with friends in the school cafeteria.Giờ nghỉ trưa là khoảng thời gian mong đợi hầu hết của những học sinh trong trường vì nó là thời gian nghỉ sau một khoảng thời gian học tập căng thẳng trên lớp và có thể ngồi ăn với bạn bè trong căn tin trường.Đối với câu này, cụm từ lunchtime là chủ ngữ của câu ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be is.
Đối với câu này, từlunchtime là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên động từ to be phía sau là is.
Office workers use the lunchtime as a time to go to lunch and rest before entering the afternoon shift. For them the lunchtime is a relaxing time to be able to work for a long time in the afternoon shift.Những nhân viên văn phòng sử dụng giờ nghỉ trưa như một khoảng thời được dùng để đi ăn trưa và nghỉ ngơi trước khi vào ca làm buổi chiều. Với họ thời gian nghỉ trưa là khoảng thời gian thư giãn để có thể làm việc trong một khoảng thời gian dài ở ca chiều.Đối với câu này, từthe lunchtime là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
He is waiting for his lunchtime so he can take a short nap because last night he had to work all night to keep up with his work schedule and now he needs to take a short nap so that he can be more concentrated on his work.Anh ấy đang đợi giờ nghỉ trưa để có thể ngủ trưa một lát bởi vì tối qua anh ấy đã phải làm việc thâu đêm để có thể kịp tiến độ công việc và giờ này anh ấy cần ngủ một lát để có thể làm việc tập trung hơn.Đối với câu này, từ lunchtime là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
Something that cannot be missing in a work or study schedule is lunchtime. Because it is a break time that can help students and staff focus more on studying and working out in the afternoon.Thứ mà không thể thiếu trong lịch làm việc hoặc lịch hoạc tập là giờ nghỉ trưa. Bởi vì đó là khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể giúp cho học sinh và nhân viên tập trung hơn trong học tập và công tập vào buổi chiều.Đối với câu này, từ lunchtime làm bổ ngữ cho chủ ngữ Something that cannot be missing in a work or study schedule.Xem thêm: Những Cách Giảm Đau Bụng Khi Tới Tháng, 10 + Cách Giảm Đau Bụng Kinh Nhanh Nhất Tại Nhà
Đối với câu này, từ About là giới từ và đứng sau nó là danh từ the lunchtime . Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
Bài viết này, datbienvietnam.com đã nêu lên định nghĩa, cách sử dụng, thông tin của từ vựng giờ nghỉ trưa trong Tiếng Anh. Hi vọng với bài viết này, datbienvietnam.com đã giúp bạn hiểu hơn về giờ nghỉ trưa nhé!!!
Từ khóa » Trưa Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì
-
TRƯA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BỮA TRƯA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Giờ Nghỉ Trưa" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Buổi Trưa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ngủ Trưa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Giờ Nghỉ Trưa Tiếng Anh Là Gì
-
'buổi Trưa' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
'ngủ Trưa' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Ăn Sáng, ăn Trưa, ăn Tối, ăn Chay Bằng Tiếng Anh Là Gì? | VFO.VN
-
SAU BUỔI TRƯA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bữa ăn Trưa In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Tôi đi ăn Trưa Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Bữa Trưa Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Các Bữa ăn Hằng Ngày
-
12 Giờ Trưa Là AM Hay PM Trong Tiếng Anh?