Thời Gian Rỗi Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ thời gian rỗi tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | thời gian rỗi (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ thời gian rỗi | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
thời gian rỗi tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thời gian rỗi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thời gian rỗi tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - あいま - 「合間」 - てすき - 「手隙」 - [THỦ ?] - てすき - 「手透き」 - [THỦ THẤU] - ひまなとき - 「暇な時」 - よか - 「余暇」 * n - フリータイムXem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "thời gian rỗi" trong tiếng Nhật
- - sưu tập mẫu câu cho cuốn sách ngữ pháp vào thời gian rỗi.:合間合間に文法書を作るための文例を集める。
- - rãnh rỗi/ không có việc để làm:手すきである
- - Nếu bạn rỗi, bạn có thể giúp tôi một chút được không?:お手すきならちょっと手伝っていただけますか.
- - Nếu bạn có thời gian rỗi:お手透きのときにでも
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thời gian rỗi trong tiếng Nhật
* exp - あいま - 「合間」 - てすき - 「手隙」 - [THỦ ?] - てすき - 「手透き」 - [THỦ THẤU] - ひまなとき - 「暇な時」 - よか - 「余暇」 * n - フリータイムVí dụ cách sử dụng từ "thời gian rỗi" trong tiếng Nhật- sưu tập mẫu câu cho cuốn sách ngữ pháp vào thời gian rỗi.:合間合間に文法書を作るための文例を集める。, - rãnh rỗi/ không có việc để làm:手すきである, - Nếu bạn rỗi, bạn có thể giúp tôi một chút được không?:お手すきならちょっと手伝っていただけますか., - Nếu bạn có thời gian rỗi:お手透きのときにでも,
Đây là cách dùng thời gian rỗi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thời gian rỗi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới thời gian rỗi
- cây cải tiếng Nhật là gì?
- viết chữ tiếng Nhật là gì?
- nối liền tiếng Nhật là gì?
- chở che tiếng Nhật là gì?
- dấu chấm phảy tiếng Nhật là gì?
- trần thuật tiếng Nhật là gì?
- cái compa tiếng Nhật là gì?
- thế hệ trẻ tiếng Nhật là gì?
- ngộ độc thức ăn tiếng Nhật là gì?
- ơ rê ka tiếng Nhật là gì?
- miễn trừ ngoại giao tiếng Nhật là gì?
- quyền hành tiếng Nhật là gì?
- cần xem xét lại tiếng Nhật là gì?
- các thành viên tiếng Nhật là gì?
- phương pháp lựa chọn một trong hai tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Thời Gian Rảnh Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Rảnh Rỗi Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Khí Tượng, Chân Tướng, Thời Gian Rảnh, Khoảng Trống Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Rảnh Rỗi Tiếng Nhật Là Gì?
-
暇 | ひま | Hima Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Học Giao Tiếp Tiếng Nhật Về Chủ đề: Hẹn Hò
-
Học Tiếng Nhật - Từ Vựng N-1 Bài 56
-
Mazii Dictionary - Từ điển Nhật Việt - Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
8 Mẫu Câu Thông Dụng Và Hữu ích Trong Tiếng Nhật Khi Nhắn Tin
-
37 Mẫu Câu Viết Về Sở Thích Bằng Tiếng Nhật
-
Bài 7: Sở Thích, Hoạt động Trong Thời Gian Rảnh Tiếng Đức
-
Từ Vựng Phương Tiện Giao Thông Trong Tiếng Nhật - Shizen
-
Ý Nghĩa Của Hima Bằng Tiếng Nhật
thời gian rỗi (phát âm có thể chưa chuẩn)