Thoi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng

Con thoi
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɔj˧˧ | tʰɔj˧˥ | tʰɔj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɔj˧˥ | tʰɔj˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 推: thoi, thôi, thòi, tồi, tòi, chui, xoay, suy
- 梭: thoi, thoa, toa
- 槯: thoi, chuồi, chuôi, chuối
- 𨮑: thoi
- 𧤹: thoi
- 傕: thoi, thôi, giác
- 崔: thoi, thôi, thòi, tồi
- 鏙: thoi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thòi
- thói
- thồi
- thối
- thỏi
- thôi
- thổi
- thời
Danh từ

thoi
- Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi. Chạy như con thoi . Tiếng thoi đưa lách cách.
- Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống chiếc thoi. Thuyền thoi.
- Thỏi nhỏ. Thoi vàng. Thoi mực tàu.
- Đgt., khng. Thúc mạnh, đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay vào thân thể người khác. Thoi cho nó mấy cái.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thoi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰɔj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰɔj˦˥]
Danh từ
thoi
- bãi, soi.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nối Từ Thoi
-
Nghĩa Của Từ Thoi - Từ điển Việt
-
đồng Thời - Wiktionary Tiếng Việt
-
TỔNG HỢP CÁC TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
Chia Sẻ Kết Nối Internet Của Bạn Từ IPhone - Apple Support
-
Khắc Phục Sự Cố Thời Gian Chờ Hết Hạn. Thời Gian Chờ Trôi Qua Trước ...
-
Từ Thiện Thời 4.0: Kết Nối Cộng đồng Trở Nên Mạnh Mẽ
-
Domino's Pizza - Chơi Nối Từ Không Bạn Eii? Thôi đừng... - Facebook
-
Virus Corona: ''Nhìn Từ Khung Cửa'' Kết Nối Con Người Trong Thời đại ...
-
“Thấu Hiểu Và Kết Nối Với Trẻ Qua Sách” Hình Thành Thói Quen đọc Và ...
-
Hướng Dẫn Cách Kết Nối Mi Band 6 Với điện Thoại Cực Chi Tiết Từ A - Z
-
Từ điển – Wikipedia Tiếng Việt