Thơm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch
      • 1.4.2 Trái nghĩa
      • 1.4.3 Dịch
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Co Hiện/ẩn mục Tiếng Co
    • 2.1 Số từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəːm˧˧tʰəːm˧˥tʰəːm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəːm˧˥tʰəːm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰉻: thơm
  • 𦹳: thơm
  • 𩡋: thơm
  • 󰕯: thơm
  • 󰉼: thơm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thỏm
  • thòm

Tính từ

thơm

  1. Có mùi hương dễ chịu. Mùi hoa thật là thơm. Hoa thơm Trà có hương sen thơm.
  2. (Tiếng tăm) Tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi. Tiếng thơm muôn thuở.
  3. (Hóa học) Dùng chỉ những hợp chất chứa vòng benzen, hoặc những vòng tương tự. Benzen, phenol, anilin là những chất thơm.

Dịch

  • Tiếng Anh: aromatic
  • Tiếng Pháp: aromatique

Trái nghĩa

  • hôi, thúi

Dịch

  • Tiếng Anh: fragrant, sweet-smelling

Danh từ

thơm

  1. (Địa phương) Dứa, cây dứa. Cây thơm. Quả thơm.

Dịch

  • Tiếng Anh: pineapple

Động từ

thơm

  1. Toát ra một mùi hương dễ chịu. Cô ấy luôn thơm một mùi nước hoa.
  2. (Khẩu ngữ) Hôn (đối với trẻ con). Thơm vào má bé. Con thơm mẹ nào.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thơm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Co

[sửa]

Số từ

thơm

  1. tám.

Tham khảo

  • Cơ sở dữ liệu tiếng đồng bào dân tộc thiểu số Việt - Hrê, Việt - Co. Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông Quảng Ngãi.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thơm&oldid=2278033” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • vi:Trái cây
  • Mục từ tiếng Co
  • Số/Không xác định ngôn ngữ
  • Số tiếng Co
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thơm 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Thơm Ngon