Thơm - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəːm˧˧tʰəːm˧˥tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːm˧˥tʰəːm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰉻: thơm
  • 𦹳: thơm
  • 𩡋: thơm
  • 󰕯: thơm
  • 󰉼: thơm

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thỏm
  • thòm

Tính từ

[sửa]

thơm

  1. Có mùi hương dễ chịu. Mùi hoa thật là thơm. Hoa thơm Trà có hương sen thơm.
  2. (Tiếng tăm) Tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi. Tiếng thơm muôn thuở.
  3. (Hóa học) Dùng chỉ những hợp chất chứa vòng benzen, hoặc những vòng tương tự. Benzen, phenol, anilin là những chất thơm.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: aromatic
  • Tiếng Pháp: aromatique

Trái nghĩa

[sửa]
  • hôi, thúi

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: fragrant, sweet-smelling

Danh từ

[sửa]

thơm

  1. (Địa phương) Dứa, cây dứa. Cây thơm. Quả thơm.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: pineapple

Động từ

[sửa]

thơm

  1. Toát ra một mùi hương dễ chịu. Cô ấy luôn thơm một mùi nước hoa.
  2. (Khẩu ngữ) Hôn (đối với trẻ con). Thơm vào má bé. Con thơm mẹ nào.

Tham khảo

[sửa]
  • "thơm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Co

[sửa]

Số từ

[sửa]

thơm

  1. tám.

Tham khảo

[sửa]
  • Cơ sở dữ liệu tiếng đồng bào dân tộc thiểu số Việt - Hrê, Việt - Co. Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông Quảng Ngãi.

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thơm