Từ điển Tiếng Việt "thơm" - Là Gì?

thơm

- 1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm.

- 2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào.

- 3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở.

x. Dứa.

nd. Dứa.nđg. Chỉ trẻ con hôn. Bé thơm mẹ.nt.1. Có mùi như hương hoa. Mùi nước hoa thơm phức. 2. Danh tiếng tốt được ca ngợi. Tiếng thơm muôn thuở.

xem thêm: hôn, hít, thơm

xem thêm: thơm, thơm ngát, thơm nức, thơm phức, thơm sực, thơm tho

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thơm