Từ điển Tiếng Việt "thơm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
thơm
- 1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm.
- 2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào.
- 3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở.
x. Dứa.
nd. Dứa.nđg. Chỉ trẻ con hôn. Bé thơm mẹ.nt.1. Có mùi như hương hoa. Mùi nước hoa thơm phức. 2. Danh tiếng tốt được ca ngợi. Tiếng thơm muôn thuở.xem thêm: hôn, hít, thơm
xem thêm: thơm, thơm ngát, thơm nức, thơm phức, thơm sực, thơm tho
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thơm
-
Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Thơm Câu Hỏi 1113799
-
Từ đồng Nghĩa Với Thơm Ngát Câu Hỏi 972749
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Thơm - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Vs Thơm Tho Là Gìtừđồng Nghĩa Vs Tươi đẹp Là ... - Olm
-
Từ đồng Nghĩa Vs Thơm Tho Là Gìtừđồng Nghĩa Vs Tươi đẹp Là ... - Hoc24
-
Nghĩa Của Từ Thơm Nức - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Thơm Phức - Từ điển Việt
-
Thơm Phức Nghĩa Là Gì?
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Mặn, Ngọt, Thơm - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 5
-
Từ Thơm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thơm Là Gì, Nghĩa Của Từ Thơm | Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa
-
Thơm - Wiktionary Tiếng Việt