Thông Số (kích Thước) Xe Chevrolet Cruze 1.8L LT, LTZ Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Thị trường xe hơi Việt Nam có lẽ không còn quá xa lạ với phiên bản Chevrolet Cruze sở dĩ đây là mẫu xe được xây dựng trên nền tảng khung gầm, động cơ từ chiếc xe Lacetti trước đây. Tuy nhiên, ở phiên bản nâng cấp này, chiếc xe được đổi mới cả về nội thất lẫn ngoại thất, đồng thời tăng thêm những ưu điểm mới như động cơ bền bỉ, tiết kiệm, tính năng vận hành mạnh mẽ, an toàn. So với phiên bản tiền nhiệm, phiên bản lần này có những cải tiến vô cùng mạnh mẽ, đặc biệt là có thể khắc phục những thiếu sót của những phiên bản cũ và tối ưu hóa ưu điểm đã có.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Chevrolet Cruze cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Hotline 0981 115 628
>>>> Xem ngay giá xe Chevrolet Cruze mới nhất cùng giá lăn bánh tại các khu vực.
>>>>> Tìm hiểu thủ tục mua xe Chevrolet Cruze trả góp & số tiền gốc lãi phải trả hàng tháng.
Thông số kích thước xe Chevrolet Cruze
Xét về mặt kích thước tổng thể, Chevrolet mang đến cho người dùng một chiếc xe có kích thước khá đồ sộ, to lớn với khoảng sáng gầm tốt nhất phân khúc bởi kích thước tổng thể dài x rộng x cao đạt 4640 x 1797 x 1478 mm.
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4640 x 1797x 1478 | 4640 x 1797x 1478 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,685 | 2,685 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1544/1558 | 1544/1558 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1,370 | 1,420 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 1,788 | 1,818 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.45 | 5.45 |
Kích thước lốp | 205/60R16 | 215/50R17 |
Kích thước lốp dự phòng | 205/60R16 | 205/60R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | 60 |
Thông số động cơ xe Chevrolet Cruze
Mục lục
- 1 Thông số động cơ xe Chevrolet Cruze
- 2 Thông số ngoại thất xe Chevrolet Cruze
- 3 Thông số nội thất xe Chevrolet Cruze
- 4 Thông số an toàn xe Chevrolet Cruze
Đặc điểm chung của 2 phiên bản của Chevrolet Cruze là cùng chung cấu hình dẫn động cầu trước, tuy nhiên, để đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều khách hàng với các sở thích khác nhau, hãng xe của Mỹ mang đến hai tùy chọn về động cơ và hộp số. Dù ở phiên bản nào, Chevrolet cũng ghi điểm trong mắt khách hàng bởi phong cách lái đầm chắc, vững vàng và đầy cảm xúc.
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Loại động cơ | Xăng, 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng | Xăng, 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1,598 | 1,796 |
Công suất tối đa (hp / rpm) | 107/6000 | 139/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 150/4000 | 176/3800 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Trong đô thị | 11.05 | 11.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Ngoài đô thị | 6.32 | 6.39 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Kết hợp | 8.1 | 8.2 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 6 cấp |
Thông số ngoại thất xe Chevrolet Cruze
Với những đường nét gãy gọn, cứng cáp nhưng lại toát lên vẻ nam tính đầy lịch lãm từ những chi tiết ngoại thất của mình, Chevrolet Cruze là một chiếc xe có sức hút đặc biệt đối với cánh mày râu trung niên.
NGOẠI THẤT | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crôm | Có | Có |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Không | Có |
Đèn sương mù trước dạng thấu kính | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crôm trang trí | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Ăng ten tích hợp trên kính sau | Có | Có |
La zăng hợp kim nhôm | 16” | 17” |
La zăng bánh dự phòng | Thép, 16″ | Thép, 16″ |
Thông số nội thất xe Chevrolet Cruze
Chevrolet Cruze sở hữu khoang nội thất đầy mạnh mẽ, nam tính với tông màu đen chủ đạo xen lẫn viền mạ chrome hoặc nhũ bạc đầy trang nhã. Đặc biệt, từng ngõ ngách của khoang nội thất đều được chăm chút tỉ mỉ để đảm bảo rằng người lái và hành khách luôn cảm thấy thoải mái và tiện nghi nhất trong mọi chuyến đi.
NỘI THẤT | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Màu nội thất | Màu đen | Màu đen |
Vô lăng 3 chấu bọc da | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Ghế bọc da | Có | Có |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | Có | Có |
Thảm lót sàn trước/sau | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | Radio AM/FM,CD. USB, AUX, 6 loa | MyLink, màn hình cảm ứng 7”, kết nối điện thoại thông minh, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa |
Chía khóa thông minh | Không | Có |
Khởi động xe bằng nút bấm | Không | Có |
Ga tự động | Không | Có |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Tự động | Tự động |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh tay 4 hướng | Có | Có |
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh độ cao | Có | Có |
Ghế sau gập 40/60 | Có | Có |
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế phụ | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế lái | Không | Có |
Đèn trần | Có | Có |
Hộp đựng kính | Có | Có |
Ngăn chứa đồ trên táp lô | Không | Có |
Ngăn chứa đồ trung tâm | Có | Có, kết hợp kệ nghỉ tay |
Châm thuốc và gạt tàn | Có | Có |
Ổ cắm điện hàng ghế sau | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Đèn cốp sau | Không | Có |
Thông số an toàn xe Chevrolet Cruze
Về các tính năng an toàn, nhìn chung Cruze được trang bị đầy đủ về tính năng an toàn chủ động và bị động. Cả 2 phiên bản đều được trang bị hệ thống an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh, chống trộm, cảnh báo va chạm phía sau,…
AN TOÀN | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa / Đĩa | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Có | Có |
Hệ thống dây an toàn | 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) | 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) |
Cảnh báo thắt dây an toàn ghế lái | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 Túi khí | 4 Túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | Có | Có |
Cảnh báo lùi | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
Từ khóa » Chiều Dài Xe Chevrolet Cruze 2010
-
Chevrolet Cruze Số Sàn Giá Chưa Tới 300 Triệu đồng Sau 10 Năm Sử ...
-
Thông Tin Chi Tiết Xe Chevrolet Cruze LS 1.6 MT 2010 Cũ
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Tiện Nghi Xe Chevrolet Cruze LS 1.6 MT 2010
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Chevrolet Cruze Tại Việt Nam
-
Giới Thiệu Và Thông Số Xe Chevrolet Cruze LS, LT,LTZ Box Quảng Cáo.
-
Chevrolet Cruze LS 1.6 MT 2010 (Việt Nam) Giá Rẻ Nhất Tháng 05/2022
-
Đánh Giá Xe Chevrolet Cruze Ls 2010 / TOP #10 Xem Nhiều Nhất ...
-
Hé Mở Chevrolet Cruze LS - AutoNews - VnEconomy
-
Bảng Giá Xe Chevrolet Cruze Cũ 08/2022
-
Đánh Giá Chevrolet Cruze 2011 - Giá Bình Dân Phù Hợp Gia đình
-
Chevrolet Cruze Chính Thức Có Mặt Tại Việt Nam - Dân Trí
-
Thông Số CHEVROLET CRUZE 1.6 LS 2009 - Cấu Hình Xe Hơi
-
Đánh Giá Xe Chevrolet Cruze 2016 Tổng Quan Kèm Thông Số Kĩ Thuật
-
Top #10 Đánh Giá Xe Chevrolet Cruze 2014 Cũ Xem Nhiều Nhất ...