Thông Số Kỹ Thuật MG ZS (Update 2022) - Auto5

Auto5

Bài viết này không tồn tại.

Quay về Trang Chủ
  • Bắt gặp Jaecoo J7 trên đường phố Hà Nội: Đã ra biển, ngày ra mắt khách Việt không còn xa Bắt gặp Jaecoo J7 trên đường phố Hà Nội: Đã ra biển, ngày ra mắt khách Việt không còn xa
  • Honda Accord 2025 phiên bản máy xăng sắp được giới thiệu tại thị trường 'sát vách' Honda Accord 2025 phiên bản máy xăng sắp được giới thiệu tại thị trường 'sát vách'
  • Toyota Innova 2017 số sàn rao bán chưa đầy 400 triệu sau 7 năm lăn bánh Toyota Innova 2017 số sàn rao bán chưa đầy 400 triệu sau 7 năm lăn bánh
  • Hàng hiếm Maserati GranTurismo 110 Anniversario: Siêu phẩm tôn vinh 110 năm di sản Hàng hiếm Maserati GranTurismo 110 Anniversario: Siêu phẩm tôn vinh 110 năm di sản
Trang chủ Xe MG ZS Thông số Thông số kỹ thuật MG ZS 17:41 | 02/01/2022 - Cường Nguyễn Theo dõi Auto5 trên Zalo share Xem thông số kỹ thuật xe MG ZS. Cập nhật thông số ngoại thất, kích thước xe, nội thất, động cơ vận hành, trang bị an toàn MG ZS 2021.
Xe MG ZS
Xe MG ZS

Sở hữu diện mạo khỏe khoắn, trẻ trung đầy hiện đại cùng những trang bị nội thất, công nghệ tiên tiến gia tăng tính an toàn, mẫu xe MG ZS hứa hẹn là một trong những cái tên sáng giá trong phân khúc SUV đô thị.

Nội dung bài viết:

  • Giá bán MG ZS
  • Thông số kỹ thuật MG HS
    • Kích thước - Trọng lượng
    • Ngoại thất
    • Nội thất
    • Động cơ - Hộp số
    • Hệ thống an toàn
  • Đánh giá ưu và nhược điểm của MG ZS 2021
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm

Giá bán MG ZS

Hiện tại, MG ZS 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và phân phối tới khách hàng Việt với 03 phiên bản cùng mức giá dao động từ:

Phiên bản

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới (triệu đồng)

MG ZS 1.5 2WD COM

535

569

MG ZS 1.5 2WD LUX

599

619

MG ZS 1.5 2WD STD

495

BỎ

  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

>> Dự tính giá lăn bánh MG ZS

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật MG ZS thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật MG HS

Kích thước - Trọng lượng

Thông số

MG ZS COMFORT

MG ZS LUXURY

Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

4.314 x 1.809 x 1.648

Trọng lượng không tải (kg)

1.290

Sức chở (người)

5

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)

5.6

Chiều dài cơ sở (mm)

2.585

Dung tích khoang hành lý (L)

Thường

359

Gập hàng ghế thứ 2

1.166

Hệ thống treo 

Kiểu MacPherson / Thanh xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao)

Khoảng sáng gầm xe (mm)

170

Lốp xe trước/sau

215 / 60R16

215 / 55R17

Phanh đĩa trước/sau

Ngoại thất

Thông số

MG ZS COMFORT

MG ZS LUXURY

Giá nóc

Ăng-ten vây cá mập

Cánh lướt gió đuôi xe

Nẹp hông xe Chrome

Gạt nước kính sau và sưởi kính sau

Gạt nước kính trước

Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ

Cảm biến gạt mưa tự động

Đèn LED chiếu sáng ban ngày

Tay nắm cửa ngoài

Mạ crom

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED

Đèn báo phanh trên cao

Đèn pha

LED

Đèn pha tự động

-

Đèn pha điều chỉnh được độ cao

Đèn sương mù trước/sau

Đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn phía sau

LED

Nội thất

Thông số

MG ZS COMFORT

MG ZS LUXURY

Chất liệu ghế

Da

Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm

Màn hình hiển thị đa thông tin

Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ

Cửa sổ trời toàn cảnh

-

Ghế tài xế

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh điện 6 hướng

Ghế hành khách phía trước

Chỉnh tay 4 hướng

Tựa tay trung tâm hàng ghế trước

Hàng ghế thứ 2

Gập 60:40

Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động

Vô lăng điều chỉnh lên xuống

Cửa kính chỉnh điện

Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái

Tay nắm cửa trong

Mạ crom

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5

Cửa gió ở hàng ghế sau

Hệ thống giải trí

Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio, 5 USB , Bluetooth

Hệ thống loa

6, hiệu ứng 3D

Móc gắn ghế an toàn trẻ em

Động cơ - Hộp số

Thông số

MG ZS COMFORT

MG ZS LUXURY

Loại động cơ

DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L

Hộp số

CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp)

Dung tích xi lanh (cc)

1.498

Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút)

150 @ 4.500

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

112 @ 6.000

Tốc độ tối đa (km/h)

170

Dẫn động

Cầu trước

Hệ thống an toàn

Thông số

MG ZS COMFORT

MG ZS LUXURY

Túi khí an toàn

4 6

Chìa khóa mã hóa chống trộm

Camera lùi

Cảm biến lùi

Camera 360 hiển thị 3D

-

Hệ thống ổn định thân xe điện tử

Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động

Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)

Kiểm soát phanh ở góc cua

Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)

Hệ thống khởi hành ngang dốc

Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)

Dây đai an toàn

Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước

Đánh giá ưu và nhược điểm của MG ZS 2021

Ưu điểm

  • Giá bán rẻ nhất phân khúc
  • Diện mạo mới ở cả ngội thất và ngoại thất
  • Nhiều trang bị an toàn
  • Vận hành mượt mà nhờ hộp số CVT mới

Nhược điểm

  • Công suất động cơ thấp
  • Cách âm cần cải thiện
  • Vị trí ga tự động khó sử dụng
  • Cửa sổ trời với lớp vải che mỏng
  • Thương hiệu Trung Quốc

>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô MG

Sau những chia sẻ về MG ZS thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay MG ZS 2021 đang nhận được sự quan tâm của đông đảo người tiêu dùng. Mẫu xe này được trang bị những công nghệ, tiện nghi hàng đầu phân khúc. Nếu bạn là người thích sự mới mẻ, ưa thích sự khác biệt, đề cao tính an toàn trên chiếc xe của mình mà không quá đặt nặng khả năng vận hành thì MG ZS là cái tên đáng cân nhắc.

Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn - Link gốc

Auto5
Từ khóa: mg zs, thông số kỹ thuật Tin cùng chuyên mục Hôm nay Bắt gặp Jaecoo J7 trên đường phố Hà Nội: Đã ra biển, ngày ra mắt khách Việt không còn xa Bắt gặp Jaecoo J7 trên đường phố Hà Nội: Đã ra biển, ngày ra mắt khách Việt không còn xa Honda Accord 2025 phiên bản máy xăng sắp được giới thiệu tại thị trường 'sát vách' Honda Accord 2025 phiên bản máy xăng sắp được giới thiệu tại thị trường 'sát vách' Toyota Innova 2017 số sàn rao bán chưa đầy 400 triệu sau 7 năm lăn bánh Toyota Innova 2017 số sàn rao bán chưa đầy 400 triệu sau 7 năm lăn bánh Hàng hiếm Maserati GranTurismo 110 Anniversario: Siêu phẩm tôn vinh 110 năm di sản Hàng hiếm Maserati GranTurismo 110 Anniversario: Siêu phẩm tôn vinh 110 năm di sản Rộ tin Mercedes-Benz G580 về Việt Nam vào đầu năm sau, giá dự kiến gần 9 tỷ đồng Rộ tin Mercedes-Benz G580 về Việt Nam vào đầu năm sau, giá dự kiến gần 9 tỷ đồng Haval Jolion đổ bộ vào Việt Nam, sẵn sàng đối đầu Toyota Corolla Cross Haval Jolion đổ bộ vào Việt Nam, sẵn sàng đối đầu Toyota Corolla Cross

Mẫu xe phổ biến ở Việt Nam

Hãng xe tìm kiếm nhiều nhất
  • Toyota
  • Honda
  • VinFast
  • Mitsubishi
  • Mazda
  • Hyundai
  • Mercedes
  • Peugeot
  • Lexus
  • Kia
  • Ford
  • BMW
Xe Sedan tìm kiếm nhiều nhất
  • Honda Civic
  • Mazda 3
  • Toyota Vios
  • Nissan Almera
  • MG5
  • Mazda 6
  • Toyota Altis
  • Toyota Camry
  • Mazda 2
  • Kia K5
  • Hyundai Accent
  • Honda City
  • Kia K3
  • Hyundai Elantra
  • Mitsubishi Attrage
Xe SUV tìm kiếm nhiều nhất
  • Honda CR-V
  • Mazda CX-5
  • Toyota Cross
  • Ford Territory
  • Hyundai Santafe
  • VinFast VF8
  • Ford Everest
  • Toyota Fortuner
  • Hyundai Creta
  • Toyota Raize
  • Honda HR-V
  • VinFast VF9
  • Kia Sorento
  • Kia Sonet
  • Kia Seltos
  • Hyundai Tucson
  • Peugeot 3008
  • Mitsubishi Outlander
Xe MPV tìm kiếm nhiều nhất
  • Mitsubishi Xpander
  • Toyota Avanza
  • Toyota Veloz
  • Suzuki Ertiga
  • Suzuki XL7
  • Kia Carnival
Xe bán tải tìm kiếm nhiều nhất
  • Ford Ranger
  • Isuzu D-Max
  • Toyota Hilux
  • Mitsubishi Triton
  • Nissan Navara
  • Ford Ranger Raptor
Mẫu xe Mới nhất Bán chạy
  • Ford Ranger Ford Ranger 616 triệu - 1,202 tỷ
  • Suzuki Jimny Suzuki Jimny 789 triệu - 799 triệu
  • Mitsubishi Xforce Mitsubishi Xforce 620 triệu - 699 triệu
  • Kia Seltos Kia Seltos 629 triệu - 739 triệu
  • Mitsubishi Xpander Mitsubishi Xpander 555 triệu - 698 triệu
  • Ford Ranger Ford Ranger 616 triệu - 1,202 tỷ
  • Mitsubishi Xforce Mitsubishi Xforce 620 triệu - 699 triệu
  • Honda City 2023 Honda City 2023 559 triệu - 609 triệu

Từ khóa » Chiều Dài Mg Zs