Thông Số Kỹ Thuật Suzuki Ertiga (Update 2022) | Auto5

Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV cỡ nhỏ được xây dựng trên cơ sở khung gầm của mẫu hatchback Suzuki Swift. Với thiết kế phần đầu xe khá giống Swift cùng phần thân xe được kéo dài hơn, Suzuki Ertiga là xe MPV dạng 5+2 với hàng ghế thứ 3 dành cho trẻ em.

Suzuki Ertiga mang đến cho gia đình bạn một phong cách mới năng động và hiện đại hơn, một giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu của cả gia đình. Với thiết kế phong cách cùng động cơ mạnh mẽ, nhiều tiện nghi và tính năng an toàn hứa hẹn quý khách sẽ có một trải nghiệm thú vị khi cầm lái.

suzuki ertiga thông số kỹ thuật

Nội dung bài viết:

  • Giá bán Suzuki Ertiga
  • Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga
    • Kích thước - Trọng Lượng
    • Ngoại thất
    • Nội thất
    • Động cơ - Hộp số
    • Hệ thống an toàn
    • Tiện nghi
  • Đánh giá ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm

Giá bán Suzuki Ertiga

Suzuki Ertiga được bán với 3 phiên bản. Trong đó, bản GLX đổi tên thành bản Limited, bản Sport mới được bổ sung vào đội hình sản phẩm kể từ giữa năm 2020. Mẫu xe này vẫn được giao đến tay khách hàng với tư cách là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Khách hàng có 5 lựa chọn về màu sắc ngoại thất gồm: Đen, Trắng, Bạc, Đỏ và Xám:

Phiên bản Giá mới (triệu đồng)
Suzuki Ertiga 499
Suzuki Ertiga Limited 555
Suzuki Ertiga Sport 559

>> Bảng giá xe Suzuki hiện nay

  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe 7 chỗ mới này!

Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Suzuki Ertiga Suzuki Ertiga Limited Suzuki Ertiga Sport
Kích thước
Chiều D x R x C (mm) 4.395 x 1.735 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
Khoảng cách bánh xe (mm) Trước 1.510
Sau 1.520
Dung tích bình xăng (lít) 45
Số chỗ ngồi 7
Số cửa 5
Dung tích khoang hành lý (L) Tối đa 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA)- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA)- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới 153

Ngoại thất

Thông số Suzuki Ertiga Suzuki Ertiga Limited Suzuki Ertiga Sport
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước Mạ crom
Ốp viền cốp Mạ crom
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ crom
Cột trụ màu đen Cột B
Cột C
Mở cốp Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước
Sau
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp dự phòng 185/65R15 + Mâm thép
Đèn Pha Halogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậu LED LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước Không
Kính xe màu xanh
Kính hậu ngăn sương mù
Gạt mưa Trước 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau 1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe, chỉnh điện Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Từ khóa » Trọng Lượng Xe Ertiga