Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Corolla Altis 2020 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Doanh số bán xe Toyota Corolla Altis từ năm 2010 - 2020 tại Việt Nam. (Đơn vị: xe)
Theo số liệu thống kê từ Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), Toyota Corolla Altis là một trong 10 xe bán chạy nhất thị trường Việt từ năm 2010 - 2015. Tuy nhiên, giai đoạn từ năm 2015 cho đến nay, Altis chỉ xuất hiện 1 lần duy nhất trong bảng xếp hạng trên vào năm 2017.
Nguyên nhân khiến Toyota Altis bớt "hot" trên thị trường do xu hướng chuộng xe gầm cao, xe đa dụng của khách Việt, thay vì sedan như trước. Bên cạnh đó, mẫu sedan hạng C đến từ Nhật Bản đang phải chịu áp lực lớn từ phía các đối thủ như Mazda 3 hay Kia Cerato. Đây chính là lý do người dùng Việt Nam mong chờ sự góp mặt của Toyota Corolla Altis phiên bản mới với mong muốn nhìn thấy sự thay đổi cuộc chơi trong phân khúc.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020 mới nhất
Trước đó, Toyota Corolla Altis đang giảm giá kịch sàn tại đại lý để chuẩn bị sẵn sàng đón phiên bản mới. Tại lễ ra mắt, Toyota Corolla Altis 2020 xuất hiện với nhiều điểm mới mẻ về trang bị, tiện nghi và trang bị an toàn. Giá xe vì thế cũng tăng lên đáng kể.
Giá xe Toyota Corolla Altis 2020
BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS 2020 | ||
Mẫu xe | Giá xe mới (triệu đồng) | Mức chênh so bản cũ (Triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 | - |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | - |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 | -28 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 | -28 |
Giá xe Toyota Corolla Altis 2020 mới nhất
Mời bạn đọc tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020 mới nhất để hiểu rõ hơn sự thay đổi của mẫu xe này.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020: Kích thước
Toyota Corolla Altis 2020 có kích thước tổng thể nhỉnh hơn thế hệ cũ với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4620 x 1775 x 1460 (mm). So với phiên bản cũ, chiều dài của Altis 2020 nhỉnh hơn 20 mm. Trong khi đó, khoảng sáng gầm xe cũng cao hơn người tiền nhiệm 5 mm, đạt 135 mm. Chiều dài cơ sở vẫn duy trì ở mức 2.700 (mm).
Thông số Toyota Corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) |
D x R x C (mm) | 4.620 x 1.775 x 1.460 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.520/1.520 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.655 | |
Thể tích bình nhiên liệu (l) | 55 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 470 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020: Ngoại thất
Toyota Corolla Altis phiên bản mới thiết kế theo ngôn ngữ "Keen Look", năng động, thể thao với gói thiết kế X package hiện đại. Cánh hướng gió trước/sau và nẹp hông được làm mới. Sự thay đổi này tạo nên ngoại hình trẻ trung, năng động, đậm chất khí động học.
Thông số Toyota Corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có (LED) | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Tự động tắt | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có | Có | |
Đèn hậu | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Có | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Màu | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Tự động | |
Chức năng sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | In trên kính hậu | ||
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe với viền bạc (tích hợp chức năng mở cửa thông minh) | ||
Chắn bùn | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020: Nội thất
Khoang nội thất Toyota Corolla Altis 2020 thế hệ mới sắp bán tại Việt Nam
Điểm nhấn trong khoang nội thất của Altis thế hệ mới nằm ở khu vực bảng điều khiển trung tâm với cách bố trí màn hình giải trí. Cụm đồng hồ sau vô-lăng cũng được thiết kế mới. Chất liệu nội thất được bọc da, "lên đời" so với người tiền nhiệm.
Thông số Toyota Corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Tay lái | Loại | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống ghế ngồi | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | ||
Ghế trước | Loại ghế | Thường | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | |
Tựa tay hàng ghế sau | Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020: Tiện nghi
Dàn âm thanh tiêu chuẩn trên xe mới Altis gồm DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Car Play, cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth, hệ thống đàm thoại rảnh tay,... Bản E chỉ có 4 loa, không có kết nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI. Trong khi bản G có tới 6 loa và trang bị đầy đủ chức năng trên. Ngoài ra, Toyota Corolla Altis 2020 còn có một số tính năng khác như: Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, Khóa cửa điện, Chức năng khóa cửa từ xa,...
Thông số Toyota Corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Car Play | |
Số loa | 4 | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối điện thoại thông minh | Không có | Có | |
Kết nối HDMI | Không có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống vị trí người lái | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020: Động cơ
Toyota Corolla Altis 2020 sử dụng động cơ 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS, 4 xy-lanh thẳng hàng, dung tích 1.8L, cho công suất tối đa 138/6.400 (hp/rpm), momen xoắn tối đa 173/4.000 (Nm/rpm). Khối động cơ trên kết hợp với hộp số tự động vô cấp và dẫn động cầu trước.
Thông số Toyota Corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Loại động cơ | 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | ||
Số Xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.798 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất (hp/rpm) | 138/6.400 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 173/4.000 | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 185 | ||
Chế độ lái | Thể thao | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Trợ lực tay lái | Trợ lực điện | ||
Vành | Mâm đúc | ||
Lốp xe | 205/55R16 | 215/45R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | ||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | |
Sau | Đĩa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 5.2 | 5.2 |
Kết hợp | 6.5 | 6.5 | |
Trong đô thị | 8.6 | 8.6 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020: An toàn
Các chuyên gia đánh giá,trang bị an toàn của Toyota Corolla Altis 2020 chỉ dừng lại ở mức cơ bản. Bản E không trang bị hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Dưới đây là những trang bị cụ thể:
Thông số Toyota Corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||
Túi khí rèm | Có | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có | ||
Khung xe GOA | Có | ||
Dây đai an toàn | Ghế trước: 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng x 2 vị trí Ghế sau: 3 điểm ELR x 3 vị trí | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | ||
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không có | Có | |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có |
Thiết kế trẻ trung, hiện đại hơn với nhiều tính năng hơn, Toyota Corolla Altis phiên bản mới được kỳ vọng sẽ vực dậy doanh số bán hàng của mẫu sedan hạng C từng đắt khách nhất Việt Nam này và tăng cường sức cạnh tranh với loạt đối thủ sừng sỏ như: Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra hay Honda Civic...
Xem thêm: Giá lăn bánh ô tô lắp ráp giảm mạnh nhờ Dự thảo giảm 50% lệ phí trước bạ
Ảnh: Phạm Khải
Từ khóa » Chiều Dài Cơ Sở Altis
-
1.1. So Sánh Thông Số Của Các Xe Corolla Altis
-
Thông Số Xe Toyota Altis 1.8 CVT: Kích Thước, HÌnh ảnh, Vận Hành ...
-
Thông Số Toyota Altis 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Thông Số Kích Thước Xe Altis Qua Tất Cả Các đời
-
Toyota Corolla Altis 2022 1.8G - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Altis
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis - Giaxenhap
-
Top 14 Chiều Dài Cơ Sở Của Xe Altis
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Toyota Corolla Altis 2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis (Update 2022) - Auto5
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Altis 2018 1.8E CVT Số Tự động
-
Toyota Corolla Altis 2022 Khác Gì So Với Thế Hệ Tiền Nhiệm? - Cafeauto