Thông Số Xe Toyota Altis 1.8 CVT: Kích Thước, HÌnh ảnh, Vận Hành ...
Có thể bạn quan tâm
Thông số Toyota Altis 2023
Mục lục
- 1 Thông số Toyota Altis 2023
- 1.1 Thông số kích thước Toyota Altis
- 1.2 Thông số vận hành
- 1.3 Thông số ngoại thất
- 1.4 Thông số nội thất
- 1.5 Thông số tiện ích
- 1.6 Thông số an toàn
- 2 Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2023 được nhập khẩu từ thị trường Thái Lan với các biến thể trang bị động cơ xăng và Hybrid.
Tháng 9 năm 2017, Toyota Việt Nam chính thức trình làng mẫu xe Toyota Altis với 5 phiên bản. Có thể nói, đây là một mẫu xe phân khúc hạng B có doanh số bán ra hấp dẫn nhất tại thị trường Việt Nam, đảm bảo đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng trong việc tìm kiếm những chiếc xe phù hợp với sở thích.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, thông số Toyota Corolla Altis 2023 và giá bán tại thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng chuyên nghiệp nhất hiện nay.
>>>> Xem chi tiết Toyota Altis & Giá bán
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Thông số kích thước Toyota Altis
Toyota Altis | 1.8 CVT |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.620x 1.775 x 1.460 |
Dài cơ sở (mm) | 2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1.655 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 |
Thông số vận hành
Toyota Altis | 1.8 CVT |
Động Cơ | Xăng 1.8L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 138/6.400 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 173/4.000 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 205 |
Hộp số | Tự động vô cấp |
Mâm/lốp xe | 205/55R16 |
Thông số ngoại thất
Toyota Altis | 1.8 CVT |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn Led chiếu sáng ban ngày | Led |
Cụm đèn trước với chức năng tự bật/tắt | Không |
Chế độ điều chỉnh góc chiếu đèn trước/ ALS | Không |
Đèn sương mù trước | Có |
Đèn sương mù sau | Không |
Bộ rửa đèn trước | Không |
Cụm đèn sau | Led |
Đèn báo phanh trên cao | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Bộ body kit bao gồm cánh hướng gió sau | Không |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Ống xả kép | Không |
Thông số nội thất
Toyota Altis | 1.8 CVT |
Tay lái | 3 chấu, bọc da |
Nút tích hợp điều chỉnh âm thanh | Có |
Điều khiển tốc độ hành trình | Có |
Chất liệu ghế | Ghế da (Kem) |
Thông số tiện ích
Toyota Altis | 1.8 CVT |
Ghế người lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế khách trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế khách sau | Gập lưng ghế 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Hệ thống âm thanh | DVD cảm ứng 7 inch, 1 đĩa, 6 loa |
Hỗ trợ Bluetooth | Có |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Optitron |
Đèn báo chế độ ECO | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Màn hình đa thông tin | Màn hình màu TFT 4.2 |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Rèm che nắng cửa sau | Không |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, Chống kẹt vị trí người lái |
Hệ thống chống trộm | Có |
Thông số an toàn
Toyota Altis | 1.8 CVT |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc. (HAC) | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến lùi (2) |
Cột lái tự đổ | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Cấu trúc giảm chấn thương đầu | Có |
Túi khí | 7 túi khí |
Khung xe GOA | Có |
Nhìn chung, Toyota Corolla Altis vẫn sẽ là một dòng xe bán tốt ở phân khúc C nhờ vào những thay đổi tích cực về ngoại hình, trang bị tính năng tiện nghi – an toàn bên cạnh ưu điểm sẵn có về sự rộng rãi, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm và cả yếu tố thương hiệu rất đặc trưng.
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Chiều Dài Cơ Sở Altis
-
1.1. So Sánh Thông Số Của Các Xe Corolla Altis
-
Thông Số Toyota Altis 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Corolla Altis 2020 Mới Nhất
-
Thông Số Kích Thước Xe Altis Qua Tất Cả Các đời
-
Toyota Corolla Altis 2022 1.8G - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Altis
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis - Giaxenhap
-
Top 14 Chiều Dài Cơ Sở Của Xe Altis
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Toyota Corolla Altis 2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis (Update 2022) - Auto5
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Altis 2018 1.8E CVT Số Tự động
-
Toyota Corolla Altis 2022 Khác Gì So Với Thế Hệ Tiền Nhiệm? - Cafeauto