Thông Tin Cần Nắm Rõ Về Ngành Ngôn Ngữ Nhật - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
Ngôn ngữ Nhật là ngôn ngữ đang được ưa chuộng nhất tại khu vực châu Á và trở thành ngôn ngữ “hot” của các bạn trẻ đam mê ngoại ngữ. Tại Việt Nam, học ngành Ngôn ngữ Nhật được coi là một hướng đi đầy triền vọng và thành công trong xu thế hợp tác phát triển kinh tế Việt - Nhật ngày càng được mở rộng.
1. Tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Nhật
- Ngành ngôn ngữ Nhật là ngành học nghiên cứu về phương pháp và kỹ năng học tiếng Nhật trong công việc và cuộc sống. Đồng thời nghiên cứu về lịch sử, văn hóa, con người của đất nước được mệnh danh là “xứ sở hoa anh đào”.
- Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật mang đến cho sinh viên cơ hội được đào tạo chuyên sâu về tiếng Nhật: cách phát âm, từ vựng, ngữ pháp, chữ viết, văn phong... và trang bị thêm kiến thức về con người, kinh tế, văn hóa Nhật Bản, giúp sinh viên có được lợi thế trong công việc sau khi tốt nghiệp.
- Ngành học này còn trang bị cho sinh viên những kỹ năng: Giao tiếp, đàm phán, kỹ năng quản lý, quản trị, thương lượng giải quyết vấn đề... Qua đó, sinh viên được rèn luyện về nguyên tắc trong giao tiếp bạn bè, đồng nghiệp, nơi công sở, và thái độ làm việc nghiêm túc dễ hòa nhập với môi trường.
- Ngành Ngôn ngữ Nhật gồm các môn học sau: Lịch sử Nhật Bản, giáo dục Nhật Bản, văn học Nhật Bản, giao tiếp liên văn hóa, Tiếng Nhật kinh doanh, Tiếng Nhật thương mại, Tài chính ngân hàng và Tiếng Nhật trong các lĩnh vự khác như: Y học, công nghệ thông tin.
2. Các chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật
Tùy vào mục tiêu đào tạo của từng trường đại học mà ngành Ngôn ngữ Nhật có thể được chia thành các chuyên ngành như: Tiếng Nhật kinh tế - thương mại, Tiếng Nhật biên phiên dịch – du lịch, Giảng dạy tiếng Nhật...
- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại: Đây là chuyên ngành gắn liền với việc nghiên cứu hoạt động kinh tế của các doanh nghiệp Nhật Bản, thuật ngữ chuyên ngành kinh tế. Các môn học của chuyên ngành là: Văn hóa kinh doanh Nhật Bản, Nghiệp vụ ngoại thương, Đàm thoại thương mại bằng tiếng Nhật, Kỹ năng viết email bằng tiếng Nhật...
- Tiếng Nhật biên phiên dịch - du lịch: Các môn học nền tảng trong chuyên ngành này gồm: Văn hóa kinh doanh Nhật Bản, Lý thuyết biên phiên dịch tiếng Nhật, Kỹ thuật biên phiên dịch tiếng Nhật, Hướng dẫn du lịch bằng tiếng Nhật...
- Giảng dạy tiếng Nhật: Chuyên ngành này trang bị cho sinh viên khả năng giao tiếp tiếng Nhật thành thạo, có kiến thức về tiếng Nhật sư phạm để giảng dạy tại các trường, trung tâm ngoại ngữ. Các môn học của chuyên ngành Giảng dạy tiếng Nhật gồm: Đất nước học Nhật Bản, Văn hóa kinh doanh Nhật Bản, Lý luận dạy học, Phương pháp dạy tiếng Nhật, Thực hành giảng dạy tiếng Nhật...
Ngành Ngôn ngữ Nhật trang bị thêm kiến thức về con người, kinh tế, văn hóa Nhật Bản
3. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật trong bảng dưới đây.
I | Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11) |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 2 |
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 | Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 | Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng-an ninh |
11 | Kỹ năng bổ trợ |
II | Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
12 | Địa lý đại cương |
13 | Môi trường và phát triển |
14 | Thống kê cho khoa học xã hội |
15 | Toán cao cấp |
16 | Xác suất thống kê |
III | Khối kiến thức chung của khối ngành |
III.1 | Bắt buộc |
17 | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 | Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 | Tự chọn |
19 | Tiếng Việt thực hành |
20 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
21 | Logic học đại cương |
22 | Tư duy phê phán |
23 | Cảm thụ nghệ thuật |
24 | Lịch sử văn minh thế giới |
25 | Văn hóa các nước ASEAN |
IV | Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
IV.1 | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
IV.1.1 | Bắt buộc |
26 | Ngôn ngữ học tiếng Nhật1 |
27 | Ngôn ngữ học tiếng Nhật2 |
28 | Đất nước học Nhật Bản 1 |
29 | Giao tiếp liên văn hóa |
IV.1.2 | Tự chọn |
30 | Hán tự học tiếng Nhật |
31 | Ngữ dụng học tiếng Nhật |
32 | Ngôn ngữ học đối chiếu |
33 | Phân tích diễn ngôn |
34 | Ngữ pháp chức năng |
35 | Văn học Nhật Bản 1 |
36 | Đất nước học Nhật Bản 2 |
37 | Văn học Nhật Bản 2 |
38 | Nhập môn văn hóa các nước Châu Á |
IV.2 | Khối kiến thức tiếng |
39 | Tiếng Nhật 1A |
40 | Tiếng Nhật 1B |
41 | Tiếng Nhật 2A |
42 | Tiếng Nhật 2B |
43 | Tiếng Nhật 3A |
44 | Tiếng Nhật 3B |
45 | Tiếng Nhật 4A |
46 | Tiếng Nhật 4B |
47 | Tiếng Nhật 3C |
48 | Tiếng Nhật 4C |
V | Khối kiến thức ngành và bổ trợ |
V.1 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật phiên dịch |
V.1.1 | Bắt buộc |
49 | Phiên dịch |
50 | Biên dịch |
51 | Lý thuyết dịch |
52 | Phiên dịch nâng cao |
53 | Biên dịch nâng cao |
54 | Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch |
V.1.2 | Tự chọn |
V.1.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
55 | Phiên dịch chuyên ngành |
56 | Biên dịch chuyên ngành |
57 | Công nghệ trong dịch thuật |
58 | Phân tích đánh giá bản dịch |
59 | Kỹ năng viết văn bản |
60 | Kỹ năng thuyết trình |
61 | Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin |
62 | Kỹ năng giao tiếp |
V.1.2.2 | Các môn học bổ trợ |
63 | Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành |
64 | Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng |
65 | Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh |
66 | Tiếng Nhật y học |
67 | Tiếng Nhật luật pháp |
68 | Tiếng Nhật hành chính – văn phòng |
69 | Tiếng Nhật văn hóa – nghệ thuật |
70 | Tiếng Nhật kiến trúc – xây dựng |
71 | Tiếng Nhật công nghệ thông tin |
V.2 | Định hướng chuyên ngành Nhật Bản học |
V.2.1 | Bắt buộc |
72 | Phiên dịch |
73 | Biên dịch |
74 | Lịch sử Nhật Bản |
75 | Dẫn luận kinh tế Nhật Bản |
76 | Xã hội Nhật Bản đương đại |
77 | Nhập môn Nhật Bản học |
V.2.2 | Tự chọn |
V.2.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
78 | Văn hóa truyền thống Nhật Bản |
79 | Nghệ thuật Nhật Bản |
80 | Lịch sử tiếng Nhật |
81 | Hệ thống giáo dục Nhật Bản |
82 | Nhập môn luật Nhật Bản |
V.2.2.2 | Các môn học bổ trợ |
83 | Văn học Nhật Bản đương đại |
84 | Văn hóa kinh doanh Nhật Bản |
85 | Kỹ năng thuyết trình |
86 | Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin |
87 | Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành |
V.3 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật-Kinh tế |
V.3.1 | Bắt buộc |
88 | Phiên dịch |
89 | Biên dịch |
90 | Tiếng Nhật kinh tế |
91 | Kinh tế vi mô |
92 | Kinh tế vĩ mô |
93 | Tiền tệ ngân hàng |
V.3.2 | Tự chọn |
V.3.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
94 | Tiếng Nhật kinh tế nâng cao |
95 | Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng |
96 | Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh |
97 | Dẫn luận kinh tế Châu Á |
98 | Dẫn luận kinh tế Đông Nam Á |
99 | Dẫn luận kinh tế Nhật Bản |
100 | Luật kinh tế quốc tế |
V.3.2.2 | Các môn học bổ trợ |
101 | Quản trị học |
102 | Kinh tế quốc tế |
103 | Nhập môn Marketing |
104 | Nguyên lý kế toán |
105 | Kinh tế phát triển |
V. 4 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật-Du lịch |
V.4.1 | Bắt buộc |
106 | Phiên dịch |
107 | Biên dịch |
108 | Tiếng Nhật du lịch |
109 | Nhập môn khoa học du lịch |
110 | Kinh tế du lịch |
111 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao |
V.4.2 | Tự chọn |
V.4.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
112 | Tiếng Nhật du lịch nâng cao |
113 | Kinh tế du lịch Nhật Bản |
114 | Nghiệp vụ du lịch – khách sạn |
115 | Kỹ năng thuyết trình |
116 | Kỹ năng giao tiếp |
V.4.2.2 | Các môn học bổ trợ |
117 | Đất nước học Việt Nam |
118 | Lịch sử – văn hóa Việt Nam |
V.5 | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
119 | Thực tập |
120 | Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V |
Theo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
4. Các khối thi vào ngành Ngôn ngữ Nhật
Ngành Ngôn ngữ Nhật có mã ngành 7220209, xét tuyển các tổ hợp môn sau:
- A01 (Toán, Lý, tiếng Anh)
- C00 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý)
- D02 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga)
- D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
- D01 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh)
- D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
- D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
- D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh)
- D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật)
- D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- D79 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức)
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
5. Điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Nhật
Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Nhật của các trường đại học năm 2018 từ 18 - 27 điểm dựa theo xét tuyển học bạ và xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là 14 - 20 điểm.
6. Các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật
Học ngành Ngôn ngữ Nhật trường nào tốt luôn là vấn đề mà các phụ huynh và thí sinh quan tâm trong các kỳ tuyển sinh. Dưới đây là danh sách các trường đại học có ngành Ngôn ngữ Nhật theo từng khu vực để các bạn tham khảo.
- Khu vực miền Bắc:
- Đại học Hà Nội
- Đại học Ngoại nữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đại học Phương Đông
- Đại học Thăng Long
- Đại học Nguyễn Trãi
- Đại học Hạ Long
- Khu vực miền Trung:
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Khu vực miền Nam:
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
- Đại học Công nghệ TP.HCM - HUTECH
- Đại học Sư phạm TP.HCM
- Đại học Hùng Vương - TP.HCM
- Đại học Mở TP.HCM
- Đại học Văn Hiến
7. Cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Nhật
SInh viên học ngành Ngôn ngữ Nhật sau khi ra trường có nhiều cơ hội việc làm với mức lương vô cùng hấp dẫn. Cùng với sự hội nhập và đầu tư ngày càng mạnh mẽ của các công ty, doanh nghiệp, tập đoàn đa quốc gia Nhật Bản tại Việt Nam đã tạo ra sự đa dạng về vị trí và công việc cho các sinh viên mới tốt nghiệp ngành học này . Cụ thể:
- Làm trợ lý, thư ký giám đốc cho các công ty, doanh nghiệp, cơ quan ngoại giao, tổ chức của Nhật Bản; hay các công ty có 100% vốn Nhật Bản, công ty liên doanh với Nhật Bản.
- Quản lý: Làm việc tại các công ty chuyên về du lịch, nhà hàng, khách sạn Nhật Bản, khách sạn tiếp đón du khách người Nhật Bản.
- Giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung tâm ngoại ngữ, trường dạy nghề, tư vấn đào tạo du học Nhật Bản.
- Biên dịch, phiên dịch viên tiếng Nhật tại tập đoàn, công ty liên doanh Nhật Bản, soạn thảo văn bản, dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng Nhật.
- Chuyên viên Marketing: Tổ chức sự kiện, thực hành các giao dịch thương mại tại công ty; quản lý website, Fanpage, Blog tiếng Nhật cùng viết bài cho các sản phẩm của công ty bằng tiếng Nhật.
- Chuyên viên đàm phán, kí kết hợp đồng của công ty Nhật Bản.
- Làm việc tại Nhật Bản: Với vốn tiếng Nhật đã có bạn có thể đi du học, du lịch và tìm công việc tại Nhật Bản như văn phòng, hành chính, lễ tân, tiếp viên hàng không, tiếp thị, tư vấn...
8. Mức lương của ngành Ngôn ngữ Nhật
Mức lương ngành ngôn ngữ Nhật được chia làm 3 mức cơ bản sau đây:
- Mức 1: Đối với sinh viên mới ra trường bạn sẽ nhận mức lương trung bình 400 - 700USD/tháng (tương đương 9 - 15 triệu VNĐ/tháng).
- Mức 2: Với những cá nhân có kinh nghiệm làm ở mức quản lý, trợ lý mức lương là 1000USD/tháng (tương đương 23 triệu VNĐ).
- Mức 3: Với người có kinh nghiệm từ 3 - 5 năm trở lên, lương bạn nhận được sẽ là 1500USD/tháng.
9. Những tố chất phù hợp với ngành Ngôn ngữ Nhật
Để học tập và làm những công việc liên quan đến ngôn ngữ Nhật, bạn cần có những tố chất sau:
- Bản thân có năng khiếu về ngoại ngữ: bạn phải có đam mê với ngành ngoại ngữ, yêu thích tiếng Nhật cũng như nền văn hóa, con người Nhật Bản. Tố chất này sẽ góp phần cho bạn nguồn động lực phát huy tối đa năng lực của bản thân và có thể theo đuổi nghề nghiệp lâu dài.
- Kiến thức rộng, ham học hỏi: học ngành Ngôn ngữ Nhật đồng nghĩa với việc bạn sẽ có thêm cơ hội lựa chọn nghề nghiệp khác nhau tại các công ty, tập đoàn đa quốc gia một cách dễ dàng. Do đó, luôn ham học hỏi và có vốn kiến thức về văn hóa, xã hội là một lợi thế rất lớn.
- Hướng ngoại: Ngôn ngữ Nhật phù hợp với những bạn hướng ngoại, thích khám phá và có thể thích ứng nhanh với nhiều môi trường mới.
- Bản lĩnh, tự tin, chuyên nghiệp: Có tác phong năng động, chuyên nghiệp trong mọi lĩnh vực là yếu tố được các doanh nghiệp nước ngoài đề cao trong quá trình tuyển dụng nhân lực. Ngoài ra, bản lĩnh tự tin, tinh thần cầu tiến vươn lên cũng là yếu tố cần thiết để thành công trong nghề.
Bài viết đã giới thiệu đến bạn đọc những thông tin cơ bản về ngành Ngôn ngữ Nhật, hy vọng sẽ giúp các bạn đã có thể định hướng được nghề nghiệp phù hợp với năng lực và sở thích của bản thân.
Từ khóa » Ngành Tiếng Nhật Là Gì
-
Ngôn Ngữ Nhật Là Gì, Học Những Gì? - UEF
-
Ngành Ngôn Ngữ Nhật Là Gì? Ra Trường Làm Gì? - Hutech
-
Ngành Học Tiếng Nhật Là Gì? - .vn
-
Ngành Ngôn Ngữ Nhật Là Gì? Có Gì Khác Với Ngành Nhật Bản Học
-
Ngành Ngôn Ngữ Nhật (tiếng Nhật) Là Gì? Học Những Gì, Ra Trường ...
-
Ngành Ngôn Ngữ Nhật (Tiếng Nhật) Là Gì? Học Những ... - HayHocHoi
-
Ngành Ngôn Ngữ Nhật Bản Học Gì? Ra Trường Làm Gì? Làm ở đâu?
-
Ngôn Ngữ Nhật Bản – Ngành Mới Nhưng Siêu Hot
-
Ngành Ngôn Ngữ Nhật Là Gì? Tất Tần Tật Những Thông Tin Bạn Cần ...
-
Ngành Ngôn Ngữ Nhật Là Gì? Học Ngành Ngôn Ngữ Nhật Ra Trường ...
-
Chuyên Ngành Học Trong Tiếng Nhật
-
Ngành Ngôn Ngữ Nhật Cơ Hội Việc Làm Và Mức Lương Hấp Dẫn
-
Vì Sao Nên Chọn Ngành Tiếng Nhật?
-
Tìm Hiểu Ngành Nghề: Ngành Ngôn Ngữ Nhật Học Trường Nào?