Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
- Mã trường: HBT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- SĐT: (84-024) 37.546.963
- Email: [email protected]
- Website: https://ajc.hcma.vn
- Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
- Dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/04/2024 đến 17h00 ngày 30/05/2024 (có Thông báo nộp hồ sơ riêng).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
- Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,5 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);
- Hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính học kỳ II lớp 12) đạt từ 7,0 điểm trở lên.
-Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, Xuất bản, Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh dự tuyển các ngành/ chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử ĐCS Việt Nam, Tư tưởng HCM) không nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, bị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam 1m65, nữ 1m60 trở lên).
- Xét tuyển đối với thí sinh tự do:
- Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.
5. Học phí
- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
- Các ngành khác hệ đại trà (dự kiến) 506.000VNĐ/ tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).Các ngành (theo theo định mức kinh tế - kỹ thuật): Quảng cáo, Quan hệ công chứng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị & Truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến) 1.058.000VNĐ/ tín chỉ (chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo hướng dẫn của Chính phủ và Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | 602 | D01, D72, D78 | 50 | |
2 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | 604 | D01, D72, D78 | 50 | |
3 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | 605 | D01, D72, D78 | 90 | |
4 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607 | D01, D72, D78 | 90 | |
5 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 | D01, D72, D78 | 40 | |
6 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 | D01, D72, D78 | 40 | |
7 | Truyền thông đại chúng | 7320105 | A16, C15, D01 | 100 | |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A16, C15, D01 | 150 | |
9 | Triết học | 7229001 | A16, C15, D01 | 40 | |
10 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | A16, C15, D01 | 40 | |
11 | Kinh tế chính trị | 7310102 | A16, C15, D01 | 40 | |
12 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 527 | A16, C15, D01 | 150 | |
13 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | 530 | A16, C15, D01 | 100 | |
14 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | 531 | A16, C15, D01 | 50 | |
15 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | A16, C15, D01 | 40 | |
16 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 | A16, C15, D01 | 50 | |
17 | Quản lý nhà nước | 532 | A16, C15, D01 | 100 | |
18 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537 | A16, C15, D01 | ||
19 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 | A16, C15, D01 | 90 | |
20 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801 | A16, C15, D01 | 50 | |
21 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | 802 | A16, C15, D01 | 50 | |
22 | Xã hội học | 7310301 | A16, C15, D01 | 50 | |
23 | Công tác xã hội | 7760101 | A16, C15, D01 | 50 | |
24 | Quản lý công | 7340403 | A16, C15, D01 | 90 | |
25 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 7229010 | C00, C03, C19, D14 | 40 | |
26 | Truyền thông quốc tế | 7320107 | D01, D72, D78 | 50 | |
27 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 610 | D01, D72, D78 | 50 | |
28 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 611 | D01, D72, D78 | 50 | |
29 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | 614 | D01, D72, D78 | 40 | |
30 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615 | D01, D72, D78 | 50 | |
31 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 616 | D01, D72, D78 | 80 | |
32 | Quảng cáo | 7320110 | D01, D72, D78 | 40 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:
Ngành | Chuyên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Báo chí | Báo in | R05: 25,4 R06: 24,4 R15, R19: 24,9 R16: 26,4 | 8,45 | D01, R22: 34,35 D72, R25: 33,85 D78, R26: 35,35 | 8,9 | D01, R22: 34,97 D72, R25: 34,47 D78, R26: 35,97 | 9,05 | D01: 35,48D72: 34,98D78: 36,48 | 9,15 |
Báo phát thanh | R05: 25,65 R06: 24,65 R15, R19: 25,15 R16: 26,65 | 8,75 | D01, R22: 34,7 D72, R25: 34,2 D78, R26: 35,7 | 9,02 | D01, R22: 35,22 D72, R25: 34,72 D78, R26: 36,22 | 9,10 | D01: 35,75D72: 35,25D78: 36,75 | 9,29 | |
Báo truyền hình | R05: 26,75 R06: 25,5 R15, R19: 26 R16: 28 | 9,00 | D01, R22: 35,44 D72, R25: 34,94 D78, R26: 37,19 | 9,25 | D01, R22: 35,73 D72, R25: 35,23 D78, R26: 37,23 | 9,32 | D01: 35,96D72: 35,46D78: 37,21 | ||
Báo mạng điện tử | R05: 25,9 R06: 25,15 R15, R19: 25,65 R16: 27,15 | 8,72 | D01, R22: 35 D72, R25: 34,5 D78, R26: 36,5 | 9,1 | D01, R22: 35,48 D72, R25: 34,98 D78, R26: 36,98 | 9,18 | D01: 35,65D72: 35,15D78: 36,90 | 9,28 | |
Báo truyền hình chất lượng cao | R05: 25,7 R06: 24,7 R15, R19: 25,2 R16: 26,2 | 8,69 | D01, R22: 34,44 D72, R25: 33,94 D78, R26: 35,44 | 9,02 | D01, R22: 34,80 D72, R25: 34,30 D78, R26: 35,80 | 9,15 | |||
Báo mạng điện tử chất lượng cao | R05: 25 R06: 24 R15, R19: 24,5 R16: 25,5 | 8,43 | D01, R22: 33,88 D72, R25: 33,38 D78, R26: 34,88 | 8,92 | D01, R22: 34,42 D72, R25: 33,92 D78, R26: 35,42 | 8,94 | |||
Ảnh báo chí | R07, R20: 24,1 R08: 24,6 R09: 23,6 R17: 25,35 | 8,00 | D01, R22: 34,23 D72, R25: 33,37 D78, R26: 34,73 | 8,95 | D01, R22: 35,00 D72, R25: 34,50 D78, R26: 35,50 | 8,93 | D01: 35,63D72: 35,13D78: 36,13 | 9,15 | |
Quay phim truyền hình | R11, R12, R13, R21: 19 R18: 19,75 | 7,00 | 33,33 | 8,56 | 34,49 | 8,8 | D01: 35,73D72: 35,48D78: 35,73 | 9,02 | |
Truyền thông đại chúng | A16: 26,27 C15: 27,77 D01, R22: 26,77 | 9,50 | D01, R22: 26,55 A16: 26,05 C15: 27,8 | 9,26 | D01, R22: 26,65 A16: 26,15 C15: 27,90 | 9,34 | D01: 26,80 A01: 26,80 A16: 26,30 C15: 28,05 | 9,41 | |
Truyền thông đa phương tiện | A16: 27,1 C15: 28,6 D01, R22: 27,6 | 9,63 | D01, R22: 27,25 A16: 26,75 C15: 29,25 | 9,62 | D01, R22: 27,18 A16: 26,68 C15: 28,68 | 9,45 | D01: 27,00 A01: 27,00 A16: 26,50 C15: 28,25 | 9,45 | |
Triết học | 23 | 7,80 | 24,15 | 8,15 | 24,22 | 8,5 | D01: 25,38 A01: 25,38 A16: 25,38 C15: 25,38 | 8,44 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 22,5 | 6,90 | 24 | 8,15 | 23,94 | 8,44 | D01: 25,25 A01: 25,25 A16: 25,25 C15: 25,25 | 8,48 | |
Kinh tế chính trị | A16: 24,5 C15: 25,5 D01, R22: 25 | 8,50 | D01, R22: 25,22 A16: 24,72 C15: 25,75 | 8,65 | D01, R22: 25,10 A16: 24,60 C15: 25,60 | 8,94 | D01: 25,89 A01: 25,89 A16: 25,39 C15: 26,39 | 8,8 | |
Kinh tế | Quản lý kinh tế | A16: 24,98 C15: 25,98 D01, R22: 25,48 | 8,90 | D01, R22: 25,8 A16: 24,55 C15: 26,3 | 8,76 | D01, R22: 25,80 A16: 24,55 C15: 26,30 | 9,00 | D01: 26,26A01: 25,76A16: 25,51C15: 26,76 | 8,88 |
Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16: 24,3 C15: 25,3 D01, R22: 24,8 | 8,80 | D01, R22: 25,14 A16: 23,89 C15: 25,39 | 8,24 | D01, R22: 25,30 A16: 24,05 C15: 25,55 | 8,90 | |||
Kinh tế và Quản lý | A16: 24,95 C15: 25,95 D01, R22: 25,45 | 8,75 | D01, R22: 25,6 A16: 24,35 C15: 26,1 | 8,77 | D01, R22: 25,73 A16: 24,48 C15: 26,23 | 8,93 | |||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Công tác tổ chức | A16: 22,75 C15: 23,5 D01, R22: 23 | 7,70 | D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88 | 8,14 | D01, R22: 23,81 A16: 23,31 C15: 24,31 | 8,50 | D01: 25,18 A01: 25,18 A16: 24,68 C15: 25,43 | 8,52 |
Công tác dân vận | A16: 17,25 C15: 17,75 D01, R22: 17,25 | 7,00 | D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88 | 8,14 | D01, R22: 23,81 A16: 23,31 C15: 24,31 | 8,50 | |||
Chính trị học | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | 23,05 | 7,50 | D01, R22: 24,15 A16: 24,15 C15: 24,15 | 8,18 | 24,48 | 8,50 | D01: 25,52A01: 25,52A16: 25,52C15: 25,52 | 8,26 |
Chính trị phát triển | 22,25 | 6,90 | 23,9 | 8,05 | 24,45 | 8,41 | D01: 25,60A01: 25,60A16: 25,60C15: 25,60 | 8,59 | |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | 22 | 6,90 | 23,83 | 8,0 | 24,17 | 8,41 | D01: 25,45A01: 25,45A16: 25,45C15: 25,45 | 8,52 | |
Văn hóa phát triển | 23,75 | 7,90 | 24,3 | 8,37 | 24,50 | 8,66 | |||
Chính sách công | 23 | 7,50 | 24,08 | 8,15 | 23,72 | 8,38 | |||
Truyền thông chính sách | 24,75 | 8,25 | 25,15 | 8,6 | 25,07 | 8,75 | D01: 25,85A01: 25,60A16: 25,60C15: 26,35 | 8,72 | |
Xuất bản | Biên tập xuất bản | A16: 25,25 C15: 26,25 D01, R22: 25,75 | 8,90 | D01, R22: 25,75 A16: 25,25 C15: 26,25 | 8,9 | D01, R22:25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 | 9,08 | D01: 26,20 A01: 26,20 A16: 25,70 C15: 26,70 | 9,04 |
Xuất bản điện tử | A16: 24,9 C15: 25,9 D01, R22: 25,4 | 8,80 | D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 | 8,85 | D01, R22:25,50 A16: 25,00 C15: 26,00 | 9,00 | D01: 26,27 A01: 26,27 A16: 25,77 C15: 26,77 | 9,02 | |
Xã hội học | A16: 24,4 C15: 25,4 D01, R22: 24,9 | 8,70 | D01, R22: 24,96 A16: 24,46 C15: 25,46 | 8,17 | D01, R22: 25,35 A16: 24,85 C15: 25,85 | 8,8 | D01: 25,80 A01: 25,80 A16: 25,30 C15: 26,30 | ||
Công tác xã hội | A16: 24 C15: 25 D01, R22: 24,5 | 8,60 | D01, R22: 24,57 A16: 24,07 C15: 25,07 | 8,54 | D01, R22:25,00 A16: 24,50 C15: 25,50 | 8,65 | D01: 25,70 A01: 25,70 A16: 25,20 C15: 26,20 | 8,79 | |
Quản lý công | 24,65 | 8,50 | 24,68 | 8,48 | 24,25 | 8,6 | D01: 25,61 A01: 25,61 A16: 25,61 C15: 25,61 | 8,5 | |
Quản lý nhà nước | Quản lý xã hội | 24 | 8,35 | 24,5 | 8,38 | 24,92 | 8,60 | D01: 25,88A01: 25,88A16: 25,88C15: 25,88 | 8,51 |
Quản lý hành chính nhà nước | 24 | 8,50 | 24,7 | 8,6 | 24,70 | 8,70 | |||
Lịch sử | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00: 35,4 C03: 33,4 C19: 34,9 D14: 33,4 | 8,70 | C00: 37,5 C03: 35,5 C19: 37,5 D14, R23: 35,5 | 8,95 | C00: 28,56 C03: 26,56 C19: 28,56 D14, R23: 26,56 | 9,10 | C00: 38,12 C03: 36,12 C19: 38,12 D14: 36,12 | 9,09 |
Truyền thông quốc tế | D01, R24: 36,51 D72, R25: 36,01 D78, R26: 37,51 | 9,60 | D01, R22: 35,99 D72, R25: 35,48 D78, R26: 36,99 | 9,6 | D01, R22: 36,06 D72, R25: 35,56 D78, R26: 37,31 A01, R27: 36,06 | 9,36 | D01: 35,90 A01: 35,90 D72: 35,40 D78: 37,15 | 9,50 | |
Quan hệ quốc tế | Thông tin đối ngoại | D01, R24: 35,95 D72, R25: 35,45 D78, R26: 36,95 | 9,42 | D01, R22: 34,77 D72, R25: 34,27 D78, R26: 35,77 | 9,08 | D01, R22: 35,60 D72, R25: 35,10 D78, R26: 36,60 A01, R27: 35,60 | 9,33 | D01: 35,00A01: 35,00D72: 34,50D78: 36,00 | 9,24 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01, R24: 35,85 D72, R25: 35,35 D78, R26: 36,85 | 9,42 | D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,17 D78, R26: 35,67 | 9,2 | D01, R22: 35,52 D72, R25: 35,02 D78, R26: 36,52 A01, R27: 35,52 | 9,40 | D01: 35,20 A01: 35,20 D72: 34,70 D78: 36,20 | 9,37 | |
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D01, R24: 35,92 D72, R25: 35,42 D78, R26: 36,92 | 9,50 | D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,26 D78, R26: 35,76 | 9,1 | D01, R22: 35,17 D72, R25: 34,67 D78, R26: 36,17 A01, R27: 35,17 | 9,26 | D01: 35,57 A01: 35,57 D72: 35,07 D78: 36,57 | 9,46 | |
Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01, R24: 36,82 D72, R25: 36,32 D78, R26: 38,07 | 9,57 | D01, R22: 36,35 D72, R25: 35,85 D78, R26: 37,6 | 9,4 | D01, R22: 36,52 D72, R25: 36,02 D78, R26: 38,02 A01, R27: 36,52 | 9,50 | D01: 36,45 A01: 36,45 D72: 35,95 D78: 37,70 | |
Truyền thông marketing | D01, R24: 36,32 D72, R25: 35,82 D78, R26: 35,57 | 9,60 | D01, R22: 35,34 D72, R25: 34,84 D78, R26: 36,59 | 9,6 | D01, R22: 35,47 D72, R25: 34,97 D78, R26: 36,97 A01, R27: 35,47 | 9,36 | D01: 36,13 A01: 36,13 D72: 35,63 D78: 37,38 | 9,55 | |
Quảng cáo | D01, R24: 36,3 D72, R25: 35,8 D78, R26: 36,8 | 9,27 | D01, R22: 35,45 D72, R25: 34,95 D78, R26: 35,95 | 9,2 | D01, R22: 36,02 D72, R25: 35,52 D78, R26: 36,52 A01, R27: 36,02 | 9,45 | D01: 35,58 A01: 35,58 D72: 35,08 D78: 36,08 | 9,4 | |
Ngôn ngữ Anh | D01, R24: 36,15 D72, R25: 35,65 D78, R26: 36,65 | 9,45 | D01, R22: 35,04 D72, R25: 34,54 D78, R26: 35,79 | 9,16 | D01, R22: 35,00 D72, R25: 34,50 D78, R26: 35,75 A01, R27: 35,00 | 9,19 | D01: 35,20 A01: 35,20 D72: 34,70 D78: 35,95 | 9,42 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Báo Chí Và Tuyên Truyền Mã Ngành
-
Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2022
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2022
-
Nhóm Ngành đào Tạo BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG - Tuyển Sinh
-
Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Tuyển Sinh 2022 Chính Thức
-
Các Chuyên Ngành đào Tạo - Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2022 Chính Thức
-
Ngành Truyền Thông đa Phương Tiện, Mã Ngành 7320104
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Tuyển 60 Chỉ Tiêu Ngành ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2022
-
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
-
Báo Chí - Tuyển Sinh ĐHQGHN - VNU