Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hoa Sen

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Tư thục
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
    • Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
    • Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
    • Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
    • Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
  • SĐT: 028.7309.1991
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hoasen.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HoaSenUni/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Đối với phương thức 1 (theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia)

  • Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của Bộ GD&ĐT.

* Đối với phương thức 2, 3,4 (theo phương thức riêng của Trường)

  • Đợt 1: 15/01/2024 đến 31/3/2024;
  • Đợt 2: 01/4/2024 đến 15/6/2024;
  • Đợt 3: 16/6/2024 đến 20/7/2024;
  • Đợt 4: 21/7/2024 đến 31/8/2024;
  • Đợt 5: 01/9/2024 đến 30/9/2024.

* Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT. Thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:
    • a) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12.
    • b) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT.
    • c) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn.
  • Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.
  • Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả điểm thi đánh giá năng lực do đại học Quốc gia TPHCM và đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia

  • Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT).

* Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT

a) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

b) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

c) Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn

  • Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6,0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào Trường

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
  • Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển;
  • Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH;
  • Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển;
  • Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

* Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024

  • Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) và đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2024.

5. Học phí

  • Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2023 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn

1

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

2

Marketing

7340115

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

4

Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

6

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

7

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

8

Quan hệ công chúng

7320108

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

9

Thương mại điện tử

7340122

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

10

Quản trị khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

11

Quản trị khách sạn - Chương trình Elite

7810201E

A00, A01, D01, D03, D09

12

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

13

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống - Chương trình Elite

7810202E

A00, A01, D01, D03, D09

14

Quản trị sự kiện

7340412

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

15

Kinh tế thể thao

7310113

A00, A01, D01, D03, D09

16

Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

17

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

18

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01, D03, D09

19

Digital Marketing

7340114

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

20

Luật kinh tế

7380107

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

21

Luật

7380101

A00, A01, D01, D03, D09

22

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/ tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

23

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

7480201N

A00, A01, D01/ D03, D07, D28

24

Trí tuệ nhân tạo

7480207

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

25

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

26

Công nghệ tài chính

7340205

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

27

Thiết kế Đồ họa

7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

28

Thiết kế Thời trang

7210404

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

29

Thiết kế nội thất

7580108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

30

Nghệ thuật số

7210408

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

31

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

32

Tâm lý học

7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

33 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D04, D09

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen như sau:

STT

Ngành/ nhóm ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Công nghệ thông tin

16

16

15,00

18,00

2

Kỹ thuật phần mềm

16

15,00

18,00

3

Quản trị kinh doanh

16

16

15,00

16,00

4

Marketing

16

16

15,00

18,00

5

Kinh doanh quốc tế

16

16

15,00

16,00

6

Tài chính - Ngân hàng

16

16

15,00

16,00

7

Kế toán

16

16

15,00

16,00

8

Quản trị công nghệ truyền thông

16

17

15,00

16,00

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

16

16,00

10

Quản trị khách sạn

16

16

15,00

16,00

11

Quản trị khách sạn - Chương trình Elite

18,00

12

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16

16

15,00

17,00

13

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

18,00

14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

16

16

15,00

16,00

15

Ngôn ngữ Anh

16

16

15,00

18,00

16

Tâm lý học

16

16

17,00

17

Thiết kế đồ họa

16

15

15,00

15,00

18

Thiết kế thời trang

16

15

16,00

15,00

19

Thiết kế nội thất

16

15

15,00

15,00

20

Nghệ thuật số

16

15

15,00

15,00

21

Quản trị sự kiện

16

15,00

16,00

22

Quản trị nhân lực

16

16

15,00

16,00

23

Quan hệ công chúng

16

15

15,00

17,00

24

Thương mại điện tử

16

15

15,00

17,00

25

Digital Marketing

16

16

15,00

17,00

26

Kinh tế thể thao

16

16

19,00

19,00

27

Luật kinh tế

16

16

15,00

17,00

28

Trí tuệ nhân tạo

16

15

16,00

18,00

29

Công nghệ tài chính

15

15,00

16,00

30

Truyền thông đa phương tiện

17,00

31

Luật

16,00

32

Ngôn ngữ Trung Quốc

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hoa Sen
Toàn cảnh Trường Đại học Hoa Sen

Đại Học Hoa Sen

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Cổng Hệ Thống Thông Tin Sinh Viên Hoa Sen