Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TP.HCM

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages - Information Technology (HUFLIT)
  • Mã trường: DNT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
  • SĐT: (+84 28) 38 632 052 - 38 629 232
  • Email: [email protected]
  • Website: http://huflit.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/huflit.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ

  • Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024.
  • Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024.
  • Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024.
  • Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024.
  • Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024.
  • Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.

* Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024

  • Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.

2.. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, HUFLIT xét tuyển theo 04 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12
  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

* Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành và chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

  • Hệ thống thông tin
  • Khoa học dữ liệu
  • An ninh mạng
  • Công nghệ phần mềm
7480201 A00, A01, D01, D07

2

Ngôn ngữ Anh

  • Biên - Phiên dịch
  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Sư phạm
  • Tiếng Anh thương mại
  • Song ngữ Anh - Trung
  • Tiếng Anh Logistics
7220201 A01, D01, D14, D15

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Tiếng Trung thương mại
  • Song ngữ Trung - Anh
7220204 A01, D01, D04, D14

4

Quản trị kinh doanh

  • Marketing
  • Quản trị nguồn nhân lực
7340101 A01, D01, D07, D11
5

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01, D01, D07, D11

6

Quan hệ quốc tế

  • Ngoại giao đa phương
  • Truyền thông quốc tế
7310206 A01, D01, D14, D15
7 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, D01, D07, D11
8 Kế toán 7340301 A01, D01, D07, D11
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D14, D15
10 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D14, D15

11

Luật kinh tế

  • Luật kinh doanh
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính - ngân hàng
7380107 A01, D01, D15, D66

12

Đông Phương học

  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học
7310608 D01, D06, D14, D15

13

Luật

  • Luật dân sự
  • Luật hình sự
7380101 A00, C00, D01, D66

14

Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến)

7220209 D01, D06, D14, D15

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Giảng dạy tiếng Hàn;
  • Văn hóa - Du lịch;
  • Hành chính - Văn phòng;
7220210 D01, D10, D14, D15
16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510506 D01, A01, D07, D11
17

Kiểm toán

7340302 D01, A01, D07, D11
18

Quan hệ công chúng

  • Quản trị sự kiện;
  • Truyền thông doanh nghiệp;
7220209 D01, D06, D14, D15

19

Thương mại điện tử

7220210 D01, D10, D14, D15

20

Trí tuệ nhân tạo (Dự kiến)

7480107 A00, A01, D01, D07

21

Truyền thông đa phương tiện (Dự kiến)

7320104 A00, D01, D14, D15

22

Phân tích dữ liệu kinh doanh (Dự kiến)

A01, D01, D07, D11

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh (*)

32,25

29,00

26

28

21,5

25,50

20,00

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

24,45

23,00

20

22

16,00

19,75

16,00

3

Quan hệ quốc tế (*)

29,50

26,00

22

26

20,00

25,25

20,00

4

Đông phương học

21,00

19,50

16

19,5

15,00

18,75

15,00

5

Quản trị kinh doanh (*)

29,00

26,00

22

26

20,00

25,25

20,00

6

Kinh doanh quốc tế (*)

29,50

26,00

23

20,00

25,25

20,00

7

Tài chính - Ngân hàng

19,00

18,50

19,5

18,5

15,00

18,25

15,00

8

Kế toán

18,50

18,50

19,5

18,5

15,00

18,25

15,00

9

Luật kinh tế

16,00

18,50

15

18,5

15,00

18,25

15,00

10

Công nghệ thông tin

20,50

19,50

21

19,5

16,00

19,00

15,00

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*)

21,00

25,00

20

25

20,00

24,50

20,00

12

Quản trị khách sạn (*)

21,00

25,00

20

25

20,00

24,50

20,00

13

Luật

15

19

15,00

18,25

15,00

14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*)

20,00

25,25

20,00

15

Kiểm toán

15,00

18,00

15,00

16

Thương mại điện tử

15,00

19,00

15,00

17 Ngôn ngữ Hàn Quốc

15,00

18,75

15,00

18 Ngôn ngữ Nhật

15,00

19 Trí tuệ nhân tạo

15,00

20 Quan hệ công chúng (*)

20,00

  • Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Toàn cảnh trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM từ trên cao
Thư viện trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM - HUFLIT

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Tính điểm Nna Huflit