Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM vừa công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Chi tiết các bạn tham khảo dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
  • Mã trường: DNT
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 632 052 – (028) 38 629 232
  • Email: tuyensinh@huflit.edu.vn
  • Website: http://huflit.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/huflit.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học dự kiến của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM cập nhật ngày 16/03/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Biên – Phiên dịch, Nghiệp vụ văn phòng, Tiếng Anh thương mại, Sư phạm, Song ngữ Anh – Trung, Tiếng Anh logistics.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành: Nghiệp vụ văn phòng, Tiếng Trung thương mại, Song ngữ Trung – Anh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D10, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Công nghệ phần mềm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Các chuyên ngành: Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành: Luật dân sự, Luật hình sự.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Marketing, Quản trị nguồn nhân lực.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Các chuyên ngành: Ngoại giao đa phương, Truyền thông quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Hiện trường chưa công bố thông tin về phương thức mà chỉ mới có phương án xét tuyển sớm theo học bạ.

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D11 (Văn, Lí, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức xét học bạ

Các hình thức xét học bạ:

  • Xét kết quả học tập của học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12
  • Xét kết quả học tập lớp 12

Điều kiện xét học bạ THPT:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm học bạ THPT theo 1 trong 2 hình thức trên của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.

b. Các phương thức khác

Đang chờ cập nhật thông tin

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Bản in phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến (đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn);
  • Bản sao học bạ THPT có công chứng;
  • Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 về trước);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

b. Hướng dẫn quy trình nộp hồ sơ

Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn

Lưu ý: Thí sinh điền đầy đủ và chính xác thông tin, tải ảnh học bạ hoặc kết quả thi ĐGNL + giấy tờ ưu tiên theo yêu cầu.

Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email).

Thí sinh kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.

Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển online (ở bước 1) + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (bao gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo).

Bước 4: Nộp hồ sơ về trường theo 1 trong 2 cách sau:

  • Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT (cơ sở 828 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10, TP.HCM)
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, chuyển phát nhanh.

Bước 5: Đóng lệ phí xét tuyển (30.000đ/hồ sơ).

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 6221201004234
  • Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Nam Hoa
  • Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT)
  • Nội dung chuyển khoản: Mã số hồ sơ + Họ tên thí sinh

Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. ĐIỂM CHUẨN

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM cập nhật mới nhất như sau:

  • Sinh viên khóa 2022: 1.100.000 đồng/tín chỉ
  • Sinh viên khóa 2021: 1.090.000 đồng/tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)32.252621.5
2Ngôn ngữ Trung Quốc24.52016
3Ngôn ngữ Hàn Quốc15
4Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2)29.52220
5Quan hệ công chúng (Tiếng Anh hệ số 2)20
6Đông phương học211615
7Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2)292220
8Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2)29.52320
9Tài chính – Ngân hàng1919.515
10Kế toán18.519.515
11Kiểm toán15
12Luật kinh tế161515
13Công nghệ thông tin20.52116
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2)212020
15Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2)212020
16Luật1515
17Thương mại điện tử15
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Anh hệ số 2)20

Từ khóa » Tính điểm Nna Huflit