Thủ đô Tiếng Anh Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Thủ đô tiếng Anh là capital, phiên âm là /ˈkæp.ɪ.təl/.
Thủ đô là một trung tâm hành chính của một đất nước, thường là nơi đặt các cơ quan quyền lực chính của quốc gia. Ở các nước quân chủ chịu ảnh hưởng của Nho giáo như Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên xưa, thủ đô được gọi là kinh đô, kinh thành, kinh sư hay kinh kỳ.
Thủ đô đôi khi đặt ở nơi khác nhằm tránh sự phát triển quá lớn của một thành phố lớn hiện có. Không nhất thiết các sức mạnh chính trị và kinh tế hay văn hóa phải tụ về một nơi, các thủ đô truyền thống có thể bị mờ nhạt về mặt kinh tế so với các tỉnh khác.
Bên cạnh đó, quốc gia có nhiều thủ đô và có một số quốc gia không có thủ đô. Một số trường hợp khác, thủ đô chính thức không phải là thủ đô thực tế vì các lý do thực dụng.
Vùng thủ đô là khu vực liên kết phát triển kinh tế xã hội gồm Hà Nội và một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lân cận do Chính phủ quyết định. Vùng thủ đô còn có định nghĩa khác là nội thành và ngoại thành.
Hà Nội có khoảng cách an toàn tối thiểu 120km từ Hà Nội đến bất kỳ biên giới trên bộ hoặc trên biển, trong thời chiến, địch phải đi một quãng đường dài để tiến vào nội địa. Trong thời bình, Hà Nội có địa hình bằng phẳng và có đường cao tốc kết nối tới các tỉnh khác trong cả nước, đó là lý do Hà Nội được chọn trở thành thủ đô của Việt Nam.
Bài viết thủ đô tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Dân Thủ đô Tiếng Anh Là Gì
-
Người Dân Thủ đô In English - Glosbe Dictionary
-
Glosbe - Thủ đô In English - Vietnamese-English Dictionary
-
THỦ ĐÔ In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'thủ đô' In Vietnamese - English
-
15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Thủ đô Hà Nội Người Dân Việt Nam Phải Biết
-
Thủ đô – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Các Thủ đô Quốc Gia – Wikipedia Tiếng Việt
-
THỦ ĐÔ - Translation In English
-
Matxcơva — Sự Thật Thú Vị Về Thành Phố, Số Liệu Thống Kê
-
SEA Games 31: Mỗi Người Dân Thủ đô Là Một đại Sứ Hòa Bình | Xã Hội